- Từ điển Anh - Việt
Restricted orifice
Xem thêm các từ khác
-
Restricted orifice surge tank
bể điều áp có màng cản, -
Restricted ownership
quyền sở hữu hạn chế, -
Restricted predicate calculus
phép tính vị ngữ hẹp, -
Restricted ring
vành giới hạn, vành hạn chế, -
Restricted service
dịch vụ giới hạn, dịch vụ hạn chế, -
Restricted share
cổ phiếu có hạn chế, -
Restricted signal view
sự quan sát tín hiệu ở tầm hạn chế, -
Restricted solubility
độ hòa tan hạn chế, -
Restricted store
kho bảo quản, kho cách ly, -
Restricted subnetwork
mạng con hạn chế, -
Restricted surplus
thặng dư hạn chế, thặng dư không chia, -
Restricted tender
sự gọi thầu hạn chế, sự bỏ thầu hạn chế, -
Restricted theory of relativity
lý thuyết tương đối hẹp, -
Restricted token
thẻ bị hạn chế, -
Restricted waters
đường thuỷ, luồng lạch giới hạn theo độ sâu và độ rộng, -
Restrictedly convergent
hội tụ bị chặn, -
Restricter
cữ chặn , -
Restriction
/ ri'strik∫n /, Danh từ: sự hạn chế, sự giới hạn; sự bị hạn chế, Toán... -
Restriction Enzymes
enzim kiềm hãm, enzim phát hiện những vùng đặc biệt của một phân tử adn dài và cắt phân tử này tại những điểm đó.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.