- Từ điển Anh - Việt
Resublimed
Xem thêm các từ khác
-
Resubmit
/ ¸ri:sʌb´mit /, Ngoại động từ: lại phục tùng, lại đưa ra đề nghị, Kỹ... -
Result
/ ri'zʌlt /, Danh từ: kết quả (của cái gì), (số nhiều) thành quả, (số nhiều) kết quả (trong... -
Result-oriented management
quản lý hướng vào mục tiêu thành quả, -
Result code
mã kết quả, mã trả về, -
Result document type (of a link)
kiểu tài liệu kết quả, -
Result element type (of a link)
kiểu phẩn tử kết quả, -
Result file
tập tin kết quả, -
Result from investment
hiệu quả đầu tư, -
Result of determination
kết quả xác định, -
Result of measurement
kết quả đo, -
Result output period
thời gian cho ra kết quả, -
Resultance of two equations
kết thúc của hai phương trình, -
Resultant
/ ri´zʌltənt /, Tính từ: xảy ra như một kết quả; xảy ra như một hậu quả, (vật lý) (toán... -
Resultant acceleration
gia tốc hợp thành, -
Resultant accuracy
độ chính xác tổng hợp, -
Resultant amplitude
biên độ tổng hợp, -
Resultant couple
ngẫu lực tổng, ngẫu lực tương đương, -
Resultant curve
đường cong hợp thành, -
Resultant error
sai số tổng cộng, sai sốgộp, -
Resultant field
trường kết quả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.