- Từ điển Anh - Việt
Resume Acknowledgement (RSA)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Resume Flag (RF)
cờ bắt đầu lại, -
Resume the business
bắt đầu lại, khôi phục công việc kinh doanh, -
Resumed
, -
Resumes
, -
Resummons
Danh từ, số nhiều: sự triệu lại, (pháp lý) trát đòi lần thứ hai, -
Resumption
/ ri´zʌmpʃən /, Danh từ: sự bắt đầu lại, sự tiếp tục lại (sau khi ngừng), Kỹ... -
Resumption of
tiếp tục lại công việc, -
Resumption of Work
tiếp tục lại công việc, -
Resumption of work
tiếp tục lại công việc, -
Resuperheating
sự gia nhiệt lại, -
Resupinate
Tính từ: (thực vật học) lộn ngược, -
Resupination
động tác lật lại tư thế, động tác nằm ngửa, -
Resupine
/ ri´sju:pain /, tính từ, nằm ngữa, -
Resupply
Ngoại động từ: cung cấp lại, cung cấp thêm, sự cấp thêm, tái cung cấp, cung cấp thêm, -
Resurface
/ ri:´sə:fəs /, Ngoại động từ: làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới (con đường..), nổi lên... -
Resurfacing
sự rải nhựa lại (mặt đường), sự mạ lại, rải lại lớp mặt, -
Resurge
/ ri´sə:dʒ /, nội động từ, sống lại (người chết), lại nổi lên, lại mọc lên, -
Resurgence
/ ri´sə:dʒəns /, Danh từ: sự sống lại, sự hồi sinh; sự trỗi dậy (sau khi bị phá hủy, thất... -
Resurgent
/ ri´sə:dʒənt /, Tính từ: sống lại, hồi sinh; trỗi dậy (sau khi bị phá hủy, thất bại..),Resurgent gas
khí bốc thoát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.