- Từ điển Anh - Việt
Resurgent
Nghe phát âmMục lục |
/ri´sə:dʒənt/
Thông dụng
Tính từ
Sống lại, hồi sinh; trỗi dậy (sau khi bị phá hủy, thất bại..)
- a resurgent economy
- một nền kinh tế hồi sinh
- resurgent hope
- niềm hy vọng sống lại
- resurgent nationalism
- chủ nghĩa dân tộc trỗi dậy
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
được tái hiện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Resurgent gas
khí bốc thoát, -
Resurrect
/ ¸rezə´rekt /, Ngoại động từ: (thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ,... -
Resurrected peneplain
bán bình nguyên tái sinh, -
Resurrection
/ ˌrɛzəˈrɛkʃən /, Danh từ: sự làm sống lại, sự hồi sinh, sự phục hồi (những phong tục... -
Resurrection man
như resurrectionist, -
Resurrection pie
Danh từ: (thông tục) bánh nướng làm bằng nhân thịt thừa, -
Resurrectionary
/ ¸ri:sə´rekʃənəri /, tính từ, làm sống lại, trộm tử thi, -
Resurrectionist
/ ¸rezə´rekʃənist /, danh từ, người đào trộm xác chết (để bán cho các nhà phẫu thuật ở nước anh xưa), -
Resurvey
Ngoại động từ: nghiên cứu lại; quan trắc lại; đo vẽ lại, Danh từ:... -
Resuscitate
/ ri´sʌsi¸teit /, Động từ: làm tỉnh lại, làm cho rõ nét lại, làm cho được chuộng lại,Resuscitation
/ ri¸sʌsi´teiʃən /, Danh từ: sự làm tỉnh lại, sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng...Resuscitation of the heart
hồi sức tim,Resuscitation ward
phòng hồi sức,Resuscitationof the heart
hồi sức tim,Resuscitative
/ ri´sʌsitətiv /, tính từ, có xu hướng sống lại/phục hồi/tái sinh,Resuscitator
/ ri´sʌsi¸teitə /, Danh từ: người/ vật làm sống lại/tỉnh lại, máy giúp người bị nghẹt thở...Resuscitator ambu bag
Nghĩa chuyên nghành: thiết bị mắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.