- Từ điển Anh - Việt
Retained
Nghe phát âmMục lục |
//ri'tein//
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
tiếp tục dùng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- hired , jobholding , working
Xem thêm các từ khác
-
Retained by friction
được giữ lại bằng ma sát, -
Retained cage
buồng chứa (con thịt để kiểm tra thú y), -
Retained carcass
con thịt để lại kiểm tra thú y, -
Retained data
dữ liệu còn giữ lại, dữ liệu duy trì, -
Retained earnings
lợi nhuận để lại, thu nhập để lại, tiền lời dành lại, lợi nhuận để lại; lợi nhuận giữ lại; lợi nhuận chưa... -
Retained earnings statement
bản báo cáo lợi nhuận giữ lại, báo cáo lợi nhuận để lại, -
Retained fraction
phần còn lại trên sàng, -
Retained image
ảnh (còn) dư, ảnh lưu, -
Retained imports
hàng nhập để dùng, hàng nhập thuần túy, nhập khẩu thuần túy, nhập khẩu tiêu dùng trong nước, -
Retained moisture
độ ẩm còn lại, độ ẩm sót, độ ẩm dư, -
Retained placenta
sót nhau, nhau sót, -
Retained profit
lợi nhuận được giữ lại, -
Retained testis
tinh hoàn không xuống, -
Retained water
nước thừa (trong bêtông), nước dư, -
Retainer
/ ri´teinə /, Danh từ: sự giữ lại làm của riêng; sự được giữ lại làm của riêng, tiền trả... -
Retainer (pin)
chốt hãm, -
Retainer assembly
bộ đỡ, bộ kẹp, -
Retainer bolt
bulông giữ, -
Retainer pin
chốt giữ, chốt giữ, pad retainer (pin), chốt giữ má phanh -
Retainer plate
đĩa giữ, bản giữ khung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.