- Từ điển Anh - Việt
Retinograph
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Retinography
chụp ảnh đáy mắt, -
Retinoid
Tính từ: dạng lưới, Y học: 1 . dạng võng mạc 2. giống nhựa, -
Retinol
l/ see vitamin a., -
Retinomalacia
(chứng) nhuyễn võng mạc, -
Retinopapillitis
viêm võng mạc-gai thị, -
Retinopathy
Danh từ: (y học) bệnh màng lưới, Y học: bệnh võng mạc, -
Retinophore
Danh từ: tế bào lưới (mắt động vật chân khớp), -
Retinoschisis
(chứng) tách võng mạc bẩm sình, (chứng) bong u nang võng mạc bẩm sinh, -
Retinoscope
/ 'retinəskəʊp /, Danh từ: kính soi màng lưới, Y học: đèn soi bóng... -
Retinoscopy
/ ¸reti´nɔskəpi /, Danh từ: (y học) sự soi bóng đồng tử (mắt), (y học) sự soi màng lưới (võng... -
Retinosis
Danh từ: sự thoái hoá võng mạc, thoái hóa võng mạc, -
Retinue
Danh từ: Đoàn tuỳ tùng (của vua chúa..), Từ đồng nghĩa: noun, entourage... -
Retire
/ ri´taiə /, Nội động từ: rời bỏ, đi ra, rút về, lui về (một nơi nào kín đáo...), Đi ngủ... -
Retire a bill
trả hết tiền một hối phiếu, -
Retire a bill (to...)
trả hết tiền một hối phiếu, -
Retire a debt (to...)
thu hồi tiền nợ, -
Retire from business (to...)
thôi kinh doanh, -
Retire on a pension (to...)
về hưu, -
Retire on half pay (to...)
về hưu hưởng nửa lương, -
Retired
/ ri´taiəd /, Tính từ: Ẩn dật, xa lánh mọi người, hẻo lánh, ít người qua lại, Đã về hưu;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.