- Từ điển Anh - Việt
Return shipping order
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
vận đơn trả lại hàng
Xây dựng
vận đơn trả lại hàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Return shock
sự va đập trở lại, -
Return signal
tín hiệu trở về, -
Return signaling path
đường kênh báo hiệu trở về, -
Return sludge
bùn hoạt tính thu hồi, bùn cặn tái chế, bùn cặn thu hồi, -
Return sludge dose
liều lượng bùn dẫn về, -
Return soring
lò xo phản hồi, -
Return span of sweep
sự đi qua của lần về quét, -
Return spring
bật lại, lò xo hoàn lực, lò xo hồi phục, lò xo kéo về, lò xo phản hồi, rút lại, throttle return spring, lò xo hoàn lực bướm... -
Return stroke
hành trình trở về, hành trình lùi, hành trình trở lại, chuyển động lùi, khoảng chạy không, hành trình chạy không, hành... -
Return tapping
nhánh ống quay ngược lại, -
Return ticket
như round-trip ticket, Giao thông & vận tải: vé khứ hồi, Kinh tế:... -
Return time
thời gian trở về (thí dụ, của âm), -
Return to Control (RTC)
quay trở về chế độ điều khiển, -
Return to normal
trở lại trạng thái định vị, -
Return to reference
trở về quy chiếu, -
Return to scale
suất sinh lợi theo qui mô, -
Return to sender
sự trả lại người gởi, sự trả lại người gửi, -
Return to service
sự trở lại phục vụ, -
Return to surface
trở lại mặt biển (tàu ngầm), nổi lên, -
Return to the variable factor input
thu nhập từ yếu tố đầu vào khả biến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.