- Từ điển Anh - Việt
Reunite
Nghe phát âmMục lục |
/,ri:ju:'nait/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm cho hợp nhất lại
Nhóm lại, họp lại; ghép lại (những mảnh vỡ..)
Hoà giải
Nội động từ
Hợp nhất lại
Nhóm lại, họp lại, hội họp
Hoà hợp trở lại
(y học) khép lại, khép mép (vết thương)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- conciliate , make up , reconcile , reconvene , rejoin
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reusability
tính dùng lại được, khả năng dùng lại, reusability of shuttering, khả năng dùng lại ván khuôn -
Reusability of shuttering
khả năng dùng lại ván khuôn, -
Reusability saggers
số lần dùng nồi nung, -
Reusable
/ ri:´ju:zəbl /, Tính từ: có thể dùng lại được, Toán & tin: sử... -
Reusable Sensor
Nghĩa chuyên nghành: sự phản xạ về phía trước của một phần hay toàn bộ chùm âm, thường... -
Reusable caisson
giếng chìm tháo lắp được, -
Reusable data set
tệp dùng lại được, tập dữ liệu dùng lại được, -
Reusable design
thiết kế sử dụng lại, -
Reusable design scheme
thiết kết sử dụng lại, -
Reusable file
tập tin dùng lại được, -
Reusable formwork
ván khuôn dụng lại, ván khuôn luân lưu, -
Reusable heat
nhiệt tái sử dụng, -
Reusable packaging
thường trình dùng lại được, -
Reusable packing
bao bì có thể dùng lại được, bao bì có thể tái sử dụng, -
Reusable pipe
cọc dùng lại, cọc tạm, -
Reusable program
chương trình dùng lại được, -
Reusable routine
thủ tục dùng lại được, -
Reusable scaffold
giàn giáo công cụ, -
Reusable sounding projectile
máy dò thám-tên lửa hồi được, -
Reusable waste product
sự sử dụng lại, sự tái sinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.