- Từ điển Anh - Việt
Road test
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) cho (ô tô..) chạy thử
Danh từ
Sự chạy thử xe trên đường cái
Kỹ thuật chung
kiểm tra xe chạy trên đường
Giải thích EN: An automobile test given under normal driving conditions to evaluate the performance of automobiles, fuels, or accessory products.
Giải thích VN: Bài kiểm tra ô tô chạy trong điều kiện bình thường nhằm đánh giá sự hoạt động của ô tô, nhiên liệu, hoặc các phụ tùng.
Kinh tế
cuộc thi chạy xe trên đường (cho người lái xe)
thử nghiệm trên đường
thử nghiệm trên đường (cho xe cộ)
Xây dựng
sự thử trên đường
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Road toll
thuế qua đường, -
Road track
khổ đường, -
Road tractor
máy kéo chạy đường bộ, máy kéo xe moóc, -
Road traffic
giao thông đường bộ, giao thông đường bộ, road traffic safety, an toàn giao thông đường bộ, road traffic sign, biển báo giao thông... -
Road traffic control
sự điều khiển giao thông đường bộ, -
Road traffic noise
tiếng ồn xe chạy, -
Road traffic safety
an toàn giao thông đường bộ, -
Road traffic sign
biển báo giao thông đường bộ, -
Road traffic signs
biển báo giao thông đường bộ, -
Road train
đoàn xe vận tải, -
Road transition curve
đường cong chuyển tiếp đường, -
Road transport
vận chuyển đường bộ, chuyên chở đường bộ, vận tải đường bộ, -
Road trench formation
đáy lòng đường, đáy lòng máng, -
Road tunnel
hầm đường ô tô, -
Road up
Danh từ: Đường đóng (không cho xe qua, ở bảng tín hiệu trên đường), -
Road user
người tham gia giao thông, -
Road user charges
phí cầu đường, -
Road vehicle weighing machine
máy cân xe đường bộ, -
Road vibrating and finishing machine
máy đầm dung và hoàn thiện đường, -
Road warning
bảng báo hiệu trên đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.