- Từ điển Anh - Việt
Rosette
Nghe phát âmMục lục |
/rou´zet/
Thông dụng
Danh từ
Nơ hoa hồng (để trang điểm...)
Hình hoa hồng (chạm trổ trên tường...)
Phù hiệu hình hoa hồng (bằng lụa, bằng ruy-băng)
Cửa sổ hình hoa hồng
Viên kim cương hình hoa hồng
(sinh vật học) hình hoa thị
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ổ khóa
vành sứ hoa hồng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rosewood
/ 'rouzwud /, Danh từ: gỗ hồng sắc (rắn, chất lượng cao, dùng đóng đồ đạc), -
Roseù
danh từ rượu nho hồng, -
Rosickyite
rosickit, -
Rosieresite
rosicresit, -
Rosily
/ ´rouzili /, tính từ, màu hồng, lạc quan, -
Rosin
/ ´rouzin /, Danh từ: côlôphan (loại nhựa dùng cho dây và vĩ của các đàn dây), Ngoại... -
Rosin core solder
dây hàn của ruột nhựa thông, dây hàn có ruột nhựa thông, -
Rosin grease
cao dầu thông, -
Rosin jack
quặng kẽm, -
Rosin milk
mủ thông, -
Rosin oil
dầu côlôphan, dầu thông, -
Rosin pitch
nhựa thông, nhựa thông, -
Rosin spirit
tinh dầu thông, -
Rosined
, -
Rosiness
/ ´rouzinis /, danh từ, màu hồng, sự hồng hào, (nghĩa bóng) sự lạc quan, sự yêu đời, sự tươi vui; tình trạng rất khích... -
Rosining
, -
Rosiny
/ ´rouzini /, tính từ, giống nhựa thông, -
Rosolic acid
axit rosolic, -
Rosolicacid
axit rosolic, -
Ross Courtney eye
mắt hay nhãn của cáp, mắt nối dây kiểu ross courtney,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.