- Từ điển Anh - Việt
Route locking
Xây dựng
sự khóa tuyến
Giải thích EN: The locking of switches, derails, and the like along a section of track to prevent conflicting train movements or incorrect switch positioning.Giải thích VN: Sự khóa các ghi, sự trật đường, v.v dọc theo một phần của đường ray để ngăn sự chuyển động ngược của tàu hay sự chuyển vị trí ghi không chính xác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Route locking block
khóa đường chạy, -
Route locking relay
rơle khóa đường chạy, -
Route map
bản đồ tuyến đường, lộ trình, bản đồ đường sá, bản đồ đường sá, bản đồ đường xá, -
Route menu
thực đơn gốc, -
Route miles
hành trình tính bằng dặm, -
Route occupation
chiếm dụng đường chạy, -
Route of Exposure
Đường phơi nhiễm, con đường qua đó một hoá chất có thể tiếp xúc với một cơ quan cơ thể, như hít thở, ăn uống, tiếp... -
Route of pipe line
tuyến đường ống, -
Route package
bộ thường trình, -
Route point
điểm trên hành trình, -
Route protection
phòng vệ đường chạy, -
Route reference point
điểm khống chế tuyến đường, -
Route relay
rơle hành trình, rơ le hành trình, -
Route release
giải khóa đường chạy, -
Route sale
bán hàng lưu động, -
Route selection
chọn tuyến, -
Route selection, selection of alignment
lựa chọn hướng tuyến, -
Route selection control vector (RSCV)
vectơ điều khiển chọn đường truyền, vectơ điều khiển chọn tuyến, -
Route selection service
dịch vụ chọn đường tải, -
Route selection services
các dịch vụ chọn đường truyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.