- Từ điển Anh - Việt
Runner-up
Nghe phát âm/´rʌnər¸ʌp/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều runners-up
- Á quân
- (thể dục,thể thao) người (đội) đứng thứ nhì trong một cuộc đua (cuộc thi đấu..)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Runner back
đầu dẫn trượt ngược, -
Runner band
vành rôto (tuabin), -
Runner bar
đế máy mài, -
Runner basin
bể rót, -
Runner bean
như string-bean, -
Runner box
đậu ngót, -
Runner bush
phễu đậu rót , -
Runner chamber
hộp bánh xe công tác, -
Runner cup
phễu rót, -
Runner head
đậu rót, -
Runner of pan mill
bàn lăn của máy xay, trục lăn của máy xay, -
Runner sealing ring
vành đệm kín bánh xe (tuabin), -
Runner stick
mẫu hệ thống rót, lõi đậu rót, -
Runner stone
thớt trên của cối xay, -
Runner vane
cánh của bánh xe công tác (tuabin), cánh của bánh xe công tác (tua bin), -
Runner wearing
vòng đệm kín bánh xe công tác (tua bin), -
Runnerless injection compression
phương pháp đúc ric, -
Runnerless injection compression molding
phương pháp đúc ric, -
Runnerless mold
khuôn không rãnh dẫn, khuôn không rãnh ngang, -
Runners
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.