- Từ điển Anh - Việt
Rural economist
Xem thêm các từ khác
-
Rural economy
nền kinh tế nông thôn, kinh tế nông thôn, -
Rural electric network
lưới điện nông thôn, -
Rural electrification department
phòng (ban) điện khí hóa nông thôn, -
Rural highway
đường trục (cấp) khu vực, -
Rural hour
giờ cao điểm, -
Rural house
nhà (ở) nông thôn, -
Rural locality
khu dân cư nông thôn, -
Rural network
mạng vùng nông thôn, -
Rural planning
quy hoạch nông thôn, quy hoạch nông thôn, sự quy hoạch nông thôn, -
Rural population
dân số nông thôn, -
Rural reconstruction
sự tái thiết nông thôn, -
Rural recreation facilities
khu nghỉ (ở) ngoại thành, trạm nghỉ (ở) ngoại thành, -
Rural recreation park
công viên ở ngoại thành, -
Rural road
đường ngoại thành phố, đường nông thôn, -
Rural route
như rural delivery, -
Rural school
trường làng, trường ở nông thôn, -
Rural settlement
khu nhà ở nông thôn, điểm dân cư nông thôn, -
Rural settlement development
sự xây dựng khu dân cư, sự xây dựng nông thôn, sự xây dựng thị trấn, -
Rural supply
cấp nước cho nông thôn, -
Rural surplus-population
dân số quá đông ở nông thôn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.