- Từ điển Anh - Việt
Sand-bath
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) cái cách cát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sand-bearing method of testing clay pipes
phương pháp thử các ống sành, sứ bằng cách tựa lên lớp lót bằng cát, -
Sand-bed
Danh từ: lớp cát, lớp cát, -
Sand-blast
/ ´sænd¸bla:st /, Danh từ: luồng cát phun (để rửa sạch mặt đá, kim loại, để làm ráp mặt... -
Sand-blast apparatus
thiết bị phun cát, thiết bị phun cát, -
Sand-blast barrel
thùng phun cát, -
Sand-blast barrel mill
tang phun cát, -
Sand-blast cleaning machine
máy phun cát làm sạch, -
Sand-blast finish
gia công mặt bằng phun cát, -
Sand-blast unit
thiết bị phun cát, thiết bị phun cát, -
Sand-blasted concrete
bêtông mài bóng bề mặt (bằng phun cát), -
Sand-blind
/ ´sænd¸blaind /, tính từ, (từ cổ,nghĩa cổ) loà, -
Sand-blowing nozzle
vòi phun cát, ống phun cát, vòi phun cát, -
Sand-box
/ ´sænd¸bɔks /, danh từ, (sử học) bình rắc cát (để thấm mực), khuôn cát (khuôn đúc), hộp cát (để phun lên đường ray),... -
Sand-cast
đúc bằng khuôn cát, Ngoại động từ: Đổ vào khuôn cát, -
Sand-castle
Danh từ: lâu đài trên cát, -
Sand-clay base
nền đất sét pha cát, -
Sand-clay road
đường đất sét trộn cát, đường rải cát sét, -
Sand-cloud
Danh từ: Đám cát bốc lên, mây cát, -
Sand-coarse aggregate ratio
tỷ lệ kết tụ giữa lượng cát và lượng chất độn thô (trong hỗn hợp bê tông), tỷ lệ cát đá (của bê tông), -
Sand-crack
/ ´sænd¸kræk /, danh từ, bệnh nẻ móng (ngựa), chỗ rạn (gạch),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.