- Từ điển Anh - Việt
Sand-table
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Bàn cát để viết chữ (ngày xưa)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sand-total aggregate ratio
tỷ lệ cát và toàn bộ cốt liệu (của bê tông), -
Sand-trap
Danh từ: bể lắng cát, ngăn lắng cát, hố chắn cát, -
Sand-weed
Danh từ:, -
Sand-wort
Danh từ: (thực vật học) cây tảo xuyết, -
Sand-yacht
Danh từ: thuyền buồm chạy trên cát, -
Sand (blast) cleaner
sự phun cát làm sạch, -
Sand (line) pulley
puli cát nạo (khoan), -
Sand (y) clay
á sét, sét pha cát, sét pha cát, -
Sand (y) loam
sét pha cát, -
Sand Filter
bộ lọc cát, thiết bị loại bỏ một số các chất rắn trôi nổi trong nước thải. không khí và các vi khuẩn phân hủy các... -
Sand Replacement Method
phương pháp rót cát, Từ liên quan:, giải thích vn: là phương pháp xác định độ chặt hiện trường... -
Sand accumulation
sự lắng đọng cát, -
Sand and clay mold
khuôn cát-sét, -
Sand and course aggregate ratio
tỷ số giữa cát và cốt liệu to, -
Sand and gravel concrete
bê tông cát sỏi, -
Sand and gravel filer
thiết bị lọc qua cát sỏi, -
Sand and gravel washer
dụng cụ rửa cát sỏi, máy rửa cát sỏi, -
Sand and stone avalanche
dòng cát đá lở, -
Sand area
bãi cát lọc, -
Sand asphalt
bê tông nhựa cát, atfan cát, atfan pha cát, atfan trộn cát, sand asphalt concrete, bê tông atfan cát
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.