- Từ điển Anh - Việt
Scalability
Tin học
Khả năng mở rộng (cả về hệ thống và nội dung) để có thể đáp ứng được tốc độ phát triển mà không phải thay đổi gì đến bên trong của hệ thống.
- The property of being scalable; The ability to support the required quality of service as the system load increases without changing the system
Xem thêm các từ khác
-
Scalable
/ ´skeiləbl /, Tính từ: có thể leo bằng thang, Điện tử viễn thông:... -
Scalable Cluster of RISC Systems (SCRS)
cụm bit có thể mở rộng quy mô của các hệ thống risc, -
Scalable Performance Architecture (SPARC)
kiến trúc có thể mở rộng quy mô hiệu năng, -
Scalant
chất tẩy gỉ, -
Scalar
/ ´skeilə /, Tính từ: (toán học) vô hướng, Danh từ: (toán học) sự... -
Scalar Processor Architecture (SPARC)
kiến trúc bộ xử lý vô hướng, -
Scalar Quantization (SQ)
lượng tử hóa vô hướng, -
Scalar constant
hàm số ma, -
Scalar curvature
độ cong vô hướng, -
Scalar data type
kiểu dữ liệu vô hướng, -
Scalar density
mật độ vô hướng, -
Scalar expression
biểu thức vô hướng, -
Scalar field
tường vô hướng, -
Scalar function
hàm vô hướng, -
Scalar item
mục vô hướng, -
Scalar matrix
ma trận đường chéo, -
Scalar measurement
số đo vô hướng, -
Scalar multiplication
phép nhân vô hướng, -
Scalar network analyser
máy phân tích mạng vô hướng, -
Scalar network analysis
sự phân tích mạng vô hướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.