- Từ điển Anh - Việt
Scarcely
Nghe phát âmMục lục |
/ˈskɛərsli/
Thông dụng
Phó từ
Chỉ vừa mới
Chắc chắn là không; hầu như không
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- hardly , imperceptibly , infrequently , just , just barely , only just , rarely , scantily , seldom , slightly , scarce
Từ trái nghĩa
adverb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scarcement
/ ´skɛəsmənt /, danh từ, chỗ lõm vào (tường), gờ lồi ra trên chỗ lõm, -
Scarceness
Danh từ: tính chất khan hiếm, tính chất hiếm hoi, Từ đồng nghĩa:... -
Scarcity
/ ´skɛəsiti /, Danh từ: sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự khó tìm, Hóa... -
Scarcity economics
thuyết kinh tế, lý luận kinh tế chủ trương hạn chế sản lượng, -
Scarcity of capital
sự thiếu vốn, tư bản, -
Scarcity of foreign currency
sự thiếu ngoại tệ, -
Scarcity of labour
sự thiếu nhân công, sức lao động, -
Scarcity of money
sự khan hiếm tiền mặt, -
Scarcity of oil
sự thiếu dầu hỏa, -
Scarcity of raw material
sự thiếu nguyên vật liệu, -
Scarcity of raw materials
sự thiếu nguyên vật liệu, -
Scarcity of skilled labour
sự thiếu công nhân lành nghề, -
Scarcity price
giá lúc thiếu hàng, giá trong tính trạng khan hiếm hàng hóa, -
Scarcity rent
tiền thuê khan hiếm, -
Scarcity value
giá trị (gắn liền với sự) khan hiếm, giá lúc khan hiếm, -
Scare
/ skeə(r) /, Danh từ: sự sợ hãi, sự kinh hoàng, sự hoang mang lo sợ (chiến tranh xảy ra...), sự... -
Scare-head(ing)
Danh từ: Đầu đề giật gân (trên báo chí), -
Scare resources
tài nguyên khan hiếm, -
Scarecrow
/ ´skɛə¸krou /, Danh từ: bù nhìn (giữ ruộng...), người ăn mặc quần áo rách rưới tả tơi,... -
Scared
/ skerd /, Tính từ: bị hoảng sợ, Nghĩa chuyên ngành: lớp kẹp pirit...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.