- Từ điển Anh - Việt
Scarf-ring
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Trang trí hình hai vòng để giữ chặt các mặt vát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scarf-skin
/ ´ska:f¸skin /, danh từ, lớp biểu bì, lớp da ngoài, -
Scarf-weld
Danh từ: (kỹ thuật) mộng (đồ kim loại), -
Scarf joint
mối hàn xiên tiếp đầu, mối nối mộng vát, mộng xẻ họng cắt bậc, bộ nối khía rãnh, nối vát mép, liên kết đối đầu,... -
Scarf jointing
sự nối mộng vát, -
Scarf weld
mối hàn mộng (hàn rèn), mối hàn chồng, hàn xiên, mối hàn vát, mối hàn chồng, -
Scarf welding
sự hàn có cạnh vát, sự hàn vát góc, -
Scarfed
, -
Scarfer
/ ´ska:fə /, Danh từ: máy vát cạnh (tôn hàn), Cơ khí & công trình:... -
Scarfing
/ ´ska:fiη /, Cơ khí & công trình: sự vát cạnh, Xây dựng: sự... -
Scarfing joint
sự ráp bằng mộng, mối nối, sự nối đầu, -
Scarfing machine
máy cắt mép, -
Scariatina
sốt tinh hồng nhiệt, -
Scariatina anginosa
tinh hồng nhiệt viêm họng, -
Scariatina maligna
tinh hồng nhiệt ác tính, -
Scariatinal
thuộc tinh hồng nhiệt, -
Scarification
Danh từ: (giải phẫu) sự rạch nông; vết rạch nông, sự giày vò, sự đai nghiến, sự xới đất... -
Scarificator
/ ´skɛərifi¸keitə /, danh từ, dao rạch nông, -
Scarified products
chất bị phân hủy, -
Scarifier
/ ´skærifaiə /, Danh từ: máy xới (đất), Xây dựng: cuốc xẻ rãnh,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.