- Từ điển Anh - Việt
Scenario
Nghe phát âmMục lục |
/sɪˈnɛəriˌoʊ , sɪˈnɑriˌoʊ/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều scenarios
Tình huống, trường hợp
Kịch bản (phim, kịch)
Viễn cảnh; viễn tưởng, chuỗi sự kiện tương lai (do tưởng tượng)
Chuyên ngành
Xây dựng
diễn tiến
Kinh tế
phương pháp kịch bản
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scenario step
bước diễn, -
Scenarios
kịch bản, scenarios name, tên kịch bản, scenarios summary, tóm tắt kịch bản -
Scenarios name
tên kịch bản, -
Scenarios summary
tóm tắt kịch bản, -
Scenarist
Danh từ: người viết kịch bản (phim, kịch), -
Scend
/ send /, Danh từ (như) .send: sức sóng xô, sự bị sóng xô, Nội động từ... -
Scene
/ si:n /, Danh từ: lớp (của bản kịch), cảnh, phông (trên (sân khấu)), quang cảnh (cảnh một người... -
Scene-designer
như scene-painter, -
Scene-dock
Danh từ: (sân khấu) nơi để cảnh phông, -
Scene-man
Danh từ: người thay phông, -
Scene-painter
/ ´si:n¸peintə /, danh từ, (sân khấu) hoạ sĩ vẽ cảnh phông, -
Scene-shifter
Danh từ: (sân khấu) người thay cảnh phông trong rạp hát, -
Scene analysis
sự phân tích cảnh, sự phân tích kịch bản, -
Scene designer
người vẽ cảnh phông, -
Scene of destruction
cảnh tàn phá, -
Scene painter
thợ vẽ cảnh phông, -
Scenery
/ 'si:nəri /, Danh từ: Đồ dùng trang trí sân khấu; cảnh phông (nhà hát), phong cảnh, cảnh vật,... -
Scenes
, -
Scenic
/ 'si:nik /, Tính từ: (thuộc) sân khấu; (thuộc) kịch trường, thể hiện một chuyện, ghi lại nột... -
Scenic byway program
chương trình phong cảnh dọc lộ trình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.