- Từ điển Anh - Việt
Scene
Nghe phát âm/si:n/
Thông dụng
Danh từ
Lớp (của bản kịch)
Cảnh, phông (trên (sân khấu))
Quang cảnh (cảnh một người quan sát nhìn thấy)
- a delightful rural scene
- một quang cảnh nông thôn kỳ thú
Quang cảnh; hiện trường (nơi xảy ra sự kiện thực tế hoặc tưởng tượng)
Cảnh tượng (trong cuộc sống thật)
( the scene) (thông tục) tình hình hiện hành trong một một lĩnh vực hoạt động, tình hình hiện hành trong một cuộc sống riêng biệt
(thông tục) trận cãi lộn
Don't make a scene
Đừng gây chuyện cãi nhau nữa
Cảnh (chuỗi hoạt động liên tục trong một vở kịch, phim..); một phần của màn kịch
(từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu
Bí mật; công chúng không biết
Chuyên ngành
Xây dựng
thực địa
Kỹ thuật chung
kịch bản
- scene analysis
- sự phân tích kịch bản
màn ảnh
màn hình
phong cảnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- arena , backdrop , background , blackout , display , exhibition , flat , flats , landscape , locale , locality , location , mise en sc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scene-designer
như scene-painter, -
Scene-dock
Danh từ: (sân khấu) nơi để cảnh phông, -
Scene-man
Danh từ: người thay phông, -
Scene-painter
/ ´si:n¸peintə /, danh từ, (sân khấu) hoạ sĩ vẽ cảnh phông, -
Scene-shifter
Danh từ: (sân khấu) người thay cảnh phông trong rạp hát, -
Scene analysis
sự phân tích cảnh, sự phân tích kịch bản, -
Scene designer
người vẽ cảnh phông, -
Scene of destruction
cảnh tàn phá, -
Scene painter
thợ vẽ cảnh phông, -
Scenery
/ 'si:nəri /, Danh từ: Đồ dùng trang trí sân khấu; cảnh phông (nhà hát), phong cảnh, cảnh vật,... -
Scenes
, -
Scenic
/ 'si:nik /, Tính từ: (thuộc) sân khấu; (thuộc) kịch trường, thể hiện một chuyện, ghi lại nột... -
Scenic byway program
chương trình phong cảnh dọc lộ trình, -
Scenic railway
danh từ, Đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phong cảnh (ở hội chợ...) -
Scenic route
đường xuyên cảnh, -
Scenical
/ 'si:nikəl /, như scenic, -
Scenically
Phó từ: (thuộc) sân khấu; (thuộc) kịch trường, thể hiện một chuyện, ghi lại nột sự kiện... -
Scenograph
Danh từ: bức vẽ phối cảnh, bản vẽ phối cảnh, -
Scenographer
/ si:´nɔgrəfə /, danh từ, hoạ sĩ vẽ phối cảnh, -
Scenographic
/ ¸si:nou´græfik /, tính từ, phối cảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.