- Từ điển Anh - Việt
Scilicet
Nghe phát âmMục lục |
/´saili¸set/
Thông dụng
Phó từ
Nghĩa là, đặc biệt là
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scilla
cây hành biển scillamaritima, -
Scillism
chứng ngộ độc hành biển, -
Scillitic
(thuộc) hành biển, -
Scimitar
/ ´simitə /, Danh từ: thanh mã tấu, thanh đại đao, -
Scimitar syndrome
hội chứng thanh mã tấu, -
Scimiter
như scimitar, -
Scintigram
/ ´sinti¸græm /, Kỹ thuật chung: lấp lánh đồ, -
Scintilation counter
máy đếm bức xạ, -
Scintiliascope
máy chụp lấp lánh, -
Scintilla
/ sin´tilə /, Danh từ: một mảy may, một ít một tí, Từ đồng nghĩa:... -
Scintillascope
kính nhấp nháy, máy nhấp nháy, -
Scintillate
/ ´sinti¸leit /, Nội động từ: nhấp nháy, lấp lánh, bắn ra những tia lửa, phát sáng, lỗi lạc,... -
Scintillating
/ ´sinti¸leitiη /, Tính từ: sắc sảo; lỗi lạc và tế nhị, Từ đồng... -
Scintillation
/ ˌsɪntlˈeɪʃən /, Danh từ: sự nhấp nháy, sự lấp lánh, tia ánh lên, tia lửa, lời nói sắc sảo,... -
Scintillation amplitude
biên độ nhấp nháy, -
Scintillation coincidence spectrometer
phổ kế nhấp nháy trùng phùng, -
Scintillation counter
máy đếm độ nháy, ống đếm tần số nháy, máy ghi lấp lánh (lấp lánh kế), bộ đếm nhấp nháy, -
Scintillation detector
đetectơ nhấp nháy, -
Scintillation layer
lớp nhấp nháy, lớp phát sáng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.