- Từ điển Anh - Việt
Scrappy
Nghe phát âmMục lục |
/´skræpi/
Thông dụng
Tính từ .so sánh
Chắp vá; vụn, rời rạc
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) thích cãi cọ; hay gây gỗ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- combative , contentious , disputatious , eristic , litigious , polemic , polemical , quarrelsome , bellicose , hostile , militant , pugnacious , truculent , warlike
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scraps
, -
Scrapyard
/ ´skræp¸ja:d /, Kỹ thuật chung: bãi đổ phế liệu, -
Scratch
/ skrætʃ /, Tính từ: tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa, Danh... -
Scratch-back
/ ´skrætʃ¸bæk /, Danh từ: dụng cụ gãi lưng, -
Scratch-board
Danh từ: tranh vẽ trên gỗ bằng dùi nung, -
Scratch-bush
Danh từ: (thực vật học) cây lá han, -
Scratch-cat
/ ´skrætʃ¸kæt /, danh từ, người đàn bà nanh ác; đứa bé tinh ma, -
Scratch-paper
(từ mỹ, nghĩa mỹ) như scrap-paper, -
Scratch-race
/ ´skrætʃ¸reis /, danh từ, cuộc chạy đua không chấp, -
Scratch-wig
Danh từ: bộ tóc giả che một phần đầu, -
Scratch (vs)
dọn dẹp, -
Scratch area
vùng làm việc, -
Scratch awl
kim gạch dấu, dùi vạch dấu, -
Scratch brush
bàn chải cọ, bàn chải sắt, -
Scratch card
thẻ khuyến mãi, -
Scratch coat
lớp trát khía, lớp trát làm nhám, lớp phun, lớp trát nền, lớp vẩy, -
Scratch date
ngày hết hạn, thời hạn, -
Scratch device
thiết bị làm việc, -
Scratch diskette
đĩa mềm nháp, -
Scratch file
tệp làm việc, tệp nháp, tệp tạm thời, tập tin làm việc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.