- Từ điển Anh - Việt
Scripturalism
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Chủ nghĩa tuân thủ kinh thánh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scripturalist
Danh từ: người theo chủ nghĩa thánh kinh, người nghiên cứu thánh kinh, -
Scripture
/ ´skriptʃə /, Danh từ: ( scripture hoặc the scriptures) kinh thánh, ( scriptures) kinh (của một (tôn giáo)),... -
Scripture reader
Danh từ: người đọc kinh thánh (đến tận nhà người nghèo), -
Scripturist
Danh từ: chuyên gia về kinh thánh, -
Scrive
Ngoại động từ: lấy mũi dùi khắc, -
Scrivener
/ ´skrivnə /, Danh từ: (sử học) người phác thảo tài liệu; công chứng viên, người cho vay tiền,... -
Scrivener's palsy
Danh từ: (y học) chứng co giật lúc viết, -
Scro1l
gờ xoắn ốc, cuộn, nếp cuộn, đường xoắn ốc, -
Scrobicula
Danh từ: hốc nhỏ; lõm nhỏ, -
Scrobiculat
Tính từ: (sinh vật học) có nhiều chỗ lõm, thành từng đường, thành rãnh, -
Scrobiculated
như scrobiculat, -
Scrobicule
Danh từ: hốc nhỏ vết lõm nhỏ, -
Scrobiculus
hố, lõm, -
Scrobiculus cordis
hố thượng vi, lõm thựơng vị, -
Scrod
cá morny con, -
Scrofula
/ ´skrɔfjulə /, Danh từ: (y học) bệnh tràng nhạc (bệnh do chứng viêm tuyến gây ra, có khả năng... -
Scrofulid
bệnh lao da, -
Scrofuloderm
bệnh lao da, -
Scrofuloderma
gôm lao, -
Scrofuloderma gummosa
bệnh lao da gôm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.