- Từ điển Anh - Việt
Scug
Nghe phát âmMục lục |
/skʌg/
Thông dụng
Danh từ
(ngôn ngữ nhà trường) (từ lóng) thằng thộn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sculduggery
/ skʌl´dʌgəri /, như skulduggery, -
Scull
/ skʌl /, Ngoại động từ: chèo (thuyền) bằng chèo một mái, hai mái; chèo (thuyền), lái thuyền... -
Scull oar
mái chèo ngoáy (ở phía đuôi thuyền), mái chèo lái, -
Sculled
, -
Sculler
/ ´skʌlə /, Danh từ: người chèo thuyền, thuyền có chèo đôi, -
Scullery
/ ´skʌləri /, Danh từ: phòng rửa bãt (ở gần nhà bếp), -
Scullery maid
Danh từ: cô gái nấu ăn, rửa bát, -
Sculling
, -
Scullion
/ ´skʌljən /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) cậu bé (người đàn ông) phụ bếp, cậu bé (người... -
Sculp
như sculpture, -
Sculpin
/ ´skʌlpin /, Danh từ: (động vật học) cá bống biển, Kinh tế: cá... -
Sculpt
/ skʌlpt /, Nội động từ: (thông tục) điêu khắc (như) sculpture, hình thái... -
Sculpted
, -
Sculpting
khắc nét, -
Sculptor
/ ´skʌlptə /, Danh từ, giống cái .sculptress: nhà điêu khắc; thợ chạm, Kỹ... -
Sculptor's plaster
thạch cao làm tượng, thạch cao trang trí, -
Sculptress
/ ´skʌlptris /, danh từ, nữ điêu khắc, -
Sculptural
/ ´skʌlptʃərəl /, (adj) thuộc điêu khắc, tính từ, (thuộc) nghệ thuật điêu khắc, (thuộc) nghệ thuật chạm trổ, a sculptural... -
Sculptural decor
tượng trang trí, -
Sculptural relief
hình chạm nổi, phù điêu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.