- Từ điển Anh - Việt
Sea marker
Kỹ thuật chung
dấu trên biển
Giải thích EN: 1. a line that marks the limit of the tide.a line that marks the limit of the tide.2. a dye on the ocean surface that attracts rescue planes.a dye on the ocean surface that attracts rescue planes.Giải thích VN: Một đường thẳng đánh dấu giới hạn của thủy triều 2, một màu trên đại dương gây chú ý cho máy bay cứu hộ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sea melon
Danh từ: (động vật học) dưa biển, -
Sea mile
như nautical mile, dặm biển, dặm địa lý, hải lý, dặm đường bộ, dặm luật định, hải lý, hải lý (1853,21m), -
Sea mile (sea-mile)
dặm biển, hải lý, -
Sea monster
Danh từ: loài thuỷ quái, -
Sea mud
Danh từ: cặn muối (ở ruộng muối, để làm phân bón), bùn biển, -
Sea needle
Danh từ: (động vật học) cá nhái, -
Sea nettle
Danh từ: (động vật học) con sứa, -
Sea on the bow
sóng xô mũi tàu, -
Sea onion
Danh từ: (thực vật học) cây hành biển, -
Sea ooze
như sea mud, -
Sea opening
lỗ mạn tàu, -
Sea otter
Danh từ: (động vật học) rái cá biển, -
Sea painter
thừng dai (chắc) ở xuồng cứu sinh của tàu, cáp chão, -
Sea parrot
Danh từ: chim hải âu rụt cổ, -
Sea pass
danh từ, giấy thông hành mặt biển (cho tàu trung lập trong chiến tranh), -
Sea passage
chỗ đầu vào cửa biển, đường (tàu) biển, sự đi (qua) bằng đường biển, hải trình, -
Sea pay
lương đi biển, -
Sea pilot
Danh từ: (động vật học) chim choắt (như) sea-pie, Giao thông & vận tải:... -
Sea plug
van thông biển, -
Sea poacher
Danh từ: cá con,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.