- Từ điển Anh - Việt
Seamless
Nghe phát âmMục lục |
/´si:mlis/
Thông dụng
Tính từ
Không có đường nối, liền một mảnh
Đúc, không có mối hàn (ống kim loại)
Trơn tru, nhuần nhuyễn
Chuyên ngành
Xây dựng
nối [không có mạch nối]
Cơ - Điện tử
(adj) không ghép nối
Cơ khí & công trình
không mối nối (ống)
Dệt may
không đường nối
liền một mảnh
Toán & tin
tính liền một mảnh
Giải thích VN: Không có chỗ nối ghép.
Kỹ thuật chung
không hàn
- seamless casing
- ống chống không hàn
- seamless pipe
- ống không hàn
- seamless tube
- ống không hàn
- seamless tubing straightener
- máy nắn ống không hàn
không khe nối
không mối nối
- seamless-pressed
- dập không mối nối
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Seamless- rolled tube
ống cán liền (không hàn), -
Seamless-pressed
dập không mối nối, -
Seamless Rate Adaptation (SRA)
thích ứng tốc độ liền mạch, -
Seamless casing
ống chống không hàn, -
Seamless facing
mặt lớp ốp không mạch, -
Seamless floor
sàn lion, -
Seamless flooring
sàn liền, -
Seamless pipe
ống kéo liền, ống không có mạch nối, ống không có mối nối, ống không hàn, ống liền, -
Seamless polyethylene
ống polyethylene không có đường nối, -
Seamless rolled
được cán không mối hàn, được cán liền, -
Seamless steel cylinder
ống trụ thép kéo liền, -
Seamless tin
hộp kép liền, -
Seamless tube
không vết hàn, ống đúc, ống nguyên, ống đúc liền, ống đúc, ống vết hàn, ống không hàn, ống không mối hàn, ống liền,... -
Seamless tubing straightener
máy nắn ống không hàn, -
Seamount
/ ´si:¸maunt /, danh từ, núi dưới nước từ đáy biển, -
Seams
, -
Seamster
Danh từ: thợ may, -
Seamstress
/ ´si:mstris /, Danh từ: cô thợ may, Từ đồng nghĩa: noun, dressmaker... -
Seamy
/ 'si:mi /, Tính từ: Đê tiện; tồi tệ, có đường may nối, (thuộc) mặt trái, Cơ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.