- Từ điển Anh - Việt
Season
Nghe phát âmMục lục |
/´si:zən/
Thông dụng
Danh từ
Mùa (trong năm)
Thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh; đợt
Một thời gian
Đúng vụ (về thực phẩm)
Mùa chịu đực (về con vật cái)
Mùa săn
Mùa nghỉ
Vé mùa (như) season-ticket
Ngoại động từ
Luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng
Cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối
Làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
Hình Thái Từ
Chuyên ngành
Thực phẩm
phơi khô
Xây dựng
hong khô (gỗ)
Kỹ thuật chung
cho gia vị vào
mùa
Kinh tế
nêm
thời gian
thời kỳ
tra thêm gia vị
vụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- autumn , division , fall , interval , juncture , occasion , opportunity , period , spell , spring , summer , term , time , while , winter , span , stretch , estrus , rut
verb
- color , enliven , lace , leaven , pep , pepper , salt , spice , acclimate , accustom , anneal , climatize , discipline , fit , habituate , harden , inure , mature , qualify , school , steel , temper , toughen , train , acclimatize , caseharden , indurate , accent , dry , flavor , prepare , refine , ripen , soften
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Season-ticket
/ ´si:zən¸tikit /, danh từ, vé mùa (cho phép một người muốn đi bao nhiêu chuyến, dự bao nhiêu buổi hoà nhạc.. tùy ý trong... -
Season cracking
vết nứt do khí quyển, -
Season frost layer
lớp đóng băng theo mùa, -
Season sale
bán đại hạ giá theo mùa, bán đại hạ giá theo quý, -
Season ticket
vé mùa, vé xe dùng trong một thời gian nhất định, vé suốt mùa, -
Season ticket (season-ticket)
vé dài hạn, vé mùa, vé quý, -
Season worker
công nhân theo mùa, người làm theo thời vụ, -
Seasonable
Tính từ: hợp thời vụ, đúng với mùa, đúng thờui tiết, Đến đúng lúc; thích hợp (về quà... -
Seasonable adjusted
đã điều chỉnh theo mùa, -
Seasonable goods
hàng hóa hợp theo mùa, -
Seasonableness
/ ´si:zənəbəlnis /, danh từ, tính chất hợp thời, tính chất đúng lúc, tính chất kịp thời, tính chất thích hợp, -
Seasonal
/ ´si:zənəl /, Tính từ: từng thời vụ; thay đổi theo mùa; xảy ra trong một mùa riêng biệt,Seasonal adjusted
đã điều chỉnh theo mùa,Seasonal adjustment
sự điều chỉnh theo từng mùa, theo thời vụ, có tính mùa tiết,Seasonal anomaly
dị thường theo mùa,Seasonal balancing
sự cân bằng theo mùa,Seasonal change
sự thay đổi (quảng cáo) theo mùa,Seasonal commodities
hàng hóa từng mùa,Seasonal corrections
sự sửa lại những biến động có tính mùa tiết, sự sửa lại những biến động có tính theo mùa,Seasonal decrease
sụt giảm theo mùa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.