Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Season

Nghe phát âm

Mục lục

/´si:zən/

Thông dụng

Danh từ

Mùa (trong năm)
the four seasons
bốn mùa
the dry season
mùa khô
the rainy
season mùa mưa
Thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh; đợt
a word in season
lời nói đúng lúc
the Parisian season
thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri
hunting season
mùa săn
harvest season
mùa gặt
the strawberry season
mùa dâu tây
the football season
mùa bóng đá
the nesting season
mùa làm tổ
Một thời gian
this jacket may still endure for a season
cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian
Đúng vụ (về thực phẩm)
Mùa chịu đực (về con vật cái)
Mùa săn
Mùa nghỉ
out of season
hết mùa (về thực phẩm); (nghĩa bóng) vào thời gian mà hầu hết không ai đi nghỉ
Vé mùa (như) season-ticket

Ngoại động từ

Luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng
to season somebody to the hard life
làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ
to season a pipe
làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon)
has this wood been well seasoned?
gỗ này đã thật khô chưa
Cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối
conversation was seasoned with humour
câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà
highly seasoned dishes
những món ăn có nhiều gia vị
Làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
let mercy season justice
hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Thực phẩm

phơi khô

Xây dựng

hong khô (gỗ)

Kỹ thuật chung

cho gia vị vào
mùa

Kinh tế

nêm
thời gian
thời kỳ
egg bearing season
thời kỳ đẻ trứng
housing season
thời kỳ nuôi gia súc trong chuồng
off season
thời kỳ giữa vụ
tra thêm gia vị
vụ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
autumn , division , fall , interval , juncture , occasion , opportunity , period , spell , spring , summer , term , time , while , winter , span , stretch , estrus , rut
verb
color , enliven , lace , leaven , pep , pepper , salt , spice , acclimate , accustom , anneal , climatize , discipline , fit , habituate , harden , inure , mature , qualify , school , steel , temper , toughen , train , acclimatize , caseharden , indurate , accent , dry , flavor , prepare , refine , ripen , soften

Từ trái nghĩa

verb
cook plain

Xem thêm các từ khác

  • Season-ticket

    / ´si:zən¸tikit /, danh từ, vé mùa (cho phép một người muốn đi bao nhiêu chuyến, dự bao nhiêu buổi hoà nhạc.. tùy ý trong...
  • Season cracking

    vết nứt do khí quyển,
  • Season frost layer

    lớp đóng băng theo mùa,
  • Season sale

    bán đại hạ giá theo mùa, bán đại hạ giá theo quý,
  • Season ticket

    vé mùa, vé xe dùng trong một thời gian nhất định, vé suốt mùa,
  • Season ticket (season-ticket)

    vé dài hạn, vé mùa, vé quý,
  • Season worker

    công nhân theo mùa, người làm theo thời vụ,
  • Seasonable

    Tính từ: hợp thời vụ, đúng với mùa, đúng thờui tiết, Đến đúng lúc; thích hợp (về quà...
  • Seasonable adjusted

    đã điều chỉnh theo mùa,
  • Seasonable goods

    hàng hóa hợp theo mùa,
  • Seasonableness

    / ´si:zənəbəlnis /, danh từ, tính chất hợp thời, tính chất đúng lúc, tính chất kịp thời, tính chất thích hợp,
  • Seasonal

    / ´si:zənəl /, Tính từ: từng thời vụ; thay đổi theo mùa; xảy ra trong một mùa riêng biệt,
  • Seasonal adjusted

    đã điều chỉnh theo mùa,
  • Seasonal adjustment

    sự điều chỉnh theo từng mùa, theo thời vụ, có tính mùa tiết,
  • Seasonal anomaly

    dị thường theo mùa,
  • Seasonal balancing

    sự cân bằng theo mùa,
  • Seasonal change

    sự thay đổi (quảng cáo) theo mùa,
  • Seasonal commodities

    hàng hóa từng mùa,
  • Seasonal corrections

    sự sửa lại những biến động có tính mùa tiết, sự sửa lại những biến động có tính theo mùa,
  • Seasonal decrease

    sụt giảm theo mùa,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top