- Từ điển Anh - Việt
Secularise
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác secularize
Như secularize
Hình Thái Từ
- Ved : Secularised
- Ving: Secularising
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Secularism
/ ´sekjulə¸rizəm /, danh từ, chủ nghĩa thế tục, sự đấu tranh cho tính không tôn giáo của nhà trường, -
Secularist
/ ´sekjulərist /, danh từ, người theo chủ nghĩa thế tục, người đấu tranh cho tính không tôn giáo của nhà trường, -
Secularity
/ ¸sekju´læriti /, danh từ, tính thế tục, tính cách trường kỳ (của sự thay đổi), -
Secularization
/ ¸sekjulərai´zeiʃən /, danh từ, sự thế tục; sự hoàn tục, sự phi tôn giáo hoá nhà trường, -
Secularize
/ ´sekjulə¸raiz /, ngoại động từ, thế tục hoá, trần tục hoá; hoàn tục, hình thái từ, -
Secularly
Phó từ: trăm năm một lần, trường kỳ, muôn thuở, già, cổ, thế tục; thuộc thế giới trần... -
Secund
/ si´kʌnd /, Tính từ: một phía, xếp một phía, -
Secunda oil
dầu đá dầu, -
Secundae viae
mạch máu và mạch bạch huyết, -
Secundigravida
có thai lần thứ hai, -
Secundina
rau thai, nhau, -
Secundine
/ ´sekən¸dain /, Danh từ: (thực vật học) vỏ trong (của noãn), Y học:... -
Secundipara
sinh lần thứ hai, -
Secundiparity
(tình trạng) đã đẻ lần thứ hai, -
Secundiparous
người đã đẻ lần thứ hai, -
Secundum artem
Phó từ: nhân tạo, khéo léo; khoa học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.