- Từ điển Anh - Việt
Seethe
Nghe phát âmMục lục |
/si:ð/
Thông dụng
Nội động từ seethed
Sôi lên, sủi bọt; sôi sục, kích động
(từ cổ,nghĩa cổ) nấu sôi, đun sôi
( + with) đông chật người
Rất giận dữ, náo động..
Hình Thái Từ
Chuyên ngành
Vật lý
làm sôi
Xây dựng
sôi lên
Kỹ thuật chung
làm sủi bọt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- be furious , be incensed , be livid , be mad , be on the warpath , blow one’s stack , blow up * , boil , breathe fire , bristle , burn , ferment , flare , flip , foam , foam at mouth , froth , fume , hit the ceiling * , rage , see red , simmer , smolder , spark , stew * , storm , bubble , churn , blow up , boil over , explode , flare up , fret , sizzle , steam , steep , stew , teem
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Seethed
, -
Seether
nồi hơi, -
Seething
/ ´siðiη /, tính từ, nóng sôi; sôi sùng sục, luôn loay hoay, xáo động, -
Seg mental arch
cuốn nhiều đoạn, -
Segar
/ si'gɑ: /, như cigar, -
Segas process
quy trình segas, -
Seger cone
nón zê-ghe (nón xác định nhiệt độ cao), côn chóng nóng do nhiệt, côn seger, -
Segfault (segmentation fault)
sai hỏng phân đoạn, lỗi phân đoạn, -
Segment
/ 'segmənt /, Danh từ: Đoạn, khúc, đốt, miếng, (toán học) đoạn, phân, Động... -
Segment-number
số phân đoạn, -
Segment-override prefix
tiền tố chồng đoạn, -
Segment Type (DQDB, SMDS) (ST)
kiểu đoạn (dqdb , smds), -
Segment addressing
sự lập địa chỉ đoạn, -
Segment arch
cuốn bẹt, cuốn phẳng, cuốn nhiều đoạn, cuốn vành lược, -
Segment concrete girder
dầm bê tông thi công theo phân đoạn, -
Segment dam gate
cửa đập chung, -
Segment delivery
sự giao hàng từng phần, -
Segment diaphragm
điapham phân đoạn, -
Segment display
phô bày khúc, -
Segment file
tệp chứa đoạn, tập tin chứa đoạn, tệp phân đoạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.