- Từ điển Anh - Việt
Self-explanatory
Nghe phát âmMục lục |
/¸selfiks´plænətəri/
Thông dụng
Cách viết khác self-explaining
Như self-explaining
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Self-expression
Danh từ: sự tự biểu hiện, tự biển diễn, -
Self-expressive
Tính từ: tự biểu hiện, -
Self-extending boom
cột cao tự trải rộng, -
Self-extensible language
ngôn ngữ tự phát triển, -
Self-extinguish
tự dập lửa, -
Self-extinguishing
sự tự tắt dần, -
Self-extinguishing insulating foam
bọt cách nhiệt tự dập lửa, sự cách nhiệt tự dập lửa, -
Self-extinguishing insulation
cách nhiệt tự dập lửa, -
Self-faced
Tính từ: chưa đẽo (đá), -
Self-feed
Ngoại động từ ( self-fed): tự nuôi dưỡng, Danh từ: sự tự nuôi... -
Self-feeder
/ ¸self´fi:də /, Danh từ: lò tự tiếp, máy tự tiếp (chất đốt, nguyên liệu), Xây... -
Self-feeding
Tính từ: tự tiếp (chất đốt, nguyên liệu...) (lò, máy...), ăn dao tự động, tự cấp liệu,... -
Self-fermentation
(sự) tự tiêu, -
Self-fermented tea
chè đỏ, chè ô long, -
Self-fertile
Tính từ: tự thụ tinh; tự thụ phấn, -
Self-fertility
Danh từ: (thực vật học) tính tự thụ phấn, -
Self-fertilization
Danh từ: (thực vật học) sự tự thụ phấn, -
Self-fertilizing
Tính từ: (thực vật học) tự thụ phấn, -
Self-fields
trường riêng (do chùm hạt mang điện mạnh tạo ra), -
Self-finance
tự huy động vốn, tự lo vốn, tự trù liệu kinh phí,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.