- Từ điển Anh - Việt
Selva
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Rừng mưa nhiệt đới
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Selvage
/ ´selvidʒ /, Danh từ: rìa (tấm vải), mép vải được vắt sổ; đường viền (cho khỏi sổ ra,... -
Selvage clay
sét ở rìa, -
Selvaged
Tính từ: có viền, có đường viền (cho khỏi sổ ra, xơ ra), -
Selvedge
như selvage, biên vải, mép vải, rìa vải, cạnh, mép, rìa, wav selvedge, biên vải dạng sóng -
Selvedge cutting process
quá trình xén mép vải, -
Selverge
mép vải, rìa vải, -
Selves
Danh từ: số nhiều của self, -
Semanteme
/ si´mænti:m /, Danh từ: nghĩa vị, -
Semantic
/ si´mæntik /, Tính từ: (thuộc) ngữ nghĩa; về nghĩa của từ, về ngữ nghĩa học, Toán... -
Semantic Object Modeling Approach (SOMA)
giải pháp mô hình hóa đối tượng chữ nghĩa, -
Semantic analysis
phân tích ngữ nghĩa, sự phân tích ngữ nghĩa, -
Semantic check
sự kiểm tra nghĩa từ, -
Semantic code
mã ngữ nghĩa, -
Semantic error
lỗi về ngữ nghĩa, lỗi ngữ nghĩa, -
Semantic extension
phần mở rộng ngữ nghĩa, sự mở rộng ngữ nghĩa, -
Semantic factoring
sự phân tích ngữ nghĩa, -
Semantic information
thông tin ngữ nghĩa, -
Semantic method
phương pháp ngữ nghĩa, -
Semantic network
mạng ngữ nghĩa, -
Semantic network (AI)
mạng ngữ nghĩa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.