- Từ điển Anh - Việt
Semi-conductor
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện tử & viễn thông
vật bán dẫn điện
Giải thích VN: Chất, vật dẫn điện có trị số điện trở suất ở giữa vật dẫn điện và vật cách điện.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Semi-conductor diode
đèn hai cực bán dẫn, -
Semi-conductor diodes
đèn hai cực dẫn điện, -
Semi-conductor equipment
thiết bị bán dẫn, -
Semi-conscious
Tính từ: nửa tỉnh; có ý thức một phần, a semi-conscious patient recovering from an anaesthelic, một... -
Semi-container ship
tàu bán công-ten-nơ, tàu bán-công-ten-nơ, -
Semi-continuous
bán liên tục, -
Semi-continuous distillation
sự chưng cất nửa liên tục, -
Semi-continuous function
hàm nửa liên tục, -
Semi-convergent
bán hội tụ, -
Semi-convergent series
chuỗi nửa hội tụ, -
Semi-crystal
nửa thủy tinh, -
Semi-crystaline
Tính từ: nửa kết tinh, -
Semi-cubical parabola
parabôn nửa bậc ba, -
Semi-cylinder
trụ [hình nửa trụ], Danh từ: hình nửa trụ, -
Semi-cylindrical
Tính từ: (thuộc) hình nửa trụ; giống hình nửa trụ, -
Semi-darkness
/ ˌsɛmiˈdɑrknɪs, ˌsɛmaɪˈdɑrknɪs /, Danh từ: tranh tối tranh sáng, nhá nhem tối, nửa sáng, nửa... -
Semi-definite
nửa xác định, -
Semi-demountable partition
tường ngăn tháo lắp được một phần, -
Semi-desert
Danh từ: vùng nửa sa mạc, -
Semi-destructive test
thí nghiệm phá hỏng một phần mẫu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.