- Từ điển Anh - Việt
Sermon
Nghe phát âmMục lục |
/´sə:mən/
Thông dụng
Danh từ
Bài giảng đạo, bài thuyết giáo, bài thuyết pháp
Lời khiển trách, lời quở mắng, lời lên lớp ( (nghĩa bóng))
Ngoại động từ
Thuyết giáo, thuyết pháp
Quở mắng, lên lớp (nghĩa bóng)
Hình Thái Từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- address , advice , discourse , doctrine , exhortation , harangue , homily , lecture , lesson , moralism , pastoral , preach , preaching , preachment , tirade , discourse. associatedwords: homiletics , dissertation , exhortation (religious) , homiletic , homilist , message , moral , speech , tract
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sermoned
, -
Sermonette
Danh từ: bài giảng đạo ngắn, bài thuyết giáo ngắn, bài thuyết pháp ngắn, -
Sermonize
/ ´sə:mə¸naiz /, Động từ: giảng đạo, thuyết giáo, thuyết pháp, khiển trách, quở mắng, lên... -
Sermonizer
/ ´sə:mə¸naizə /, danh từ, người giảng đạo, nhà thuyết giáo, nhà thuyết pháp, người khiển trách, người lên lớp (nghĩa... -
Sero-
serology, huyết thanh học -
Sero-albuminous
huyết thanh albumin, -
Sero-albuminuria
anbumin huyết thanh niệu, -
Sero-anaphylaxis
phản vệ do huyết thanh, -
Sero-enteritis
viêm thanh mạc ruột non, -
Sero-enzyme
enzim huyết thanh, -
Sero-immunity
huyết thanh miễn dịch, -
Serochrome
sắc tố huyết thanh, -
Serocolitis
viêm thanh mạc kết tràng, -
Seroculture
cấy huyết thanh, -
Serodiagnosis
huyết thanh chẩn đoán, -
Seroenteritis
viêm thanh mạc ruột (non), -
Serofibrinous
thanh dịch fibrin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.