- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Shielded pair
cặp dây bọc, cặp dây có bọc chắn (trong cáp), -
Shielded plug
nút bọc, -
Shielded probe
mẫu thử bọc kim loại, -
Shielded transformer
máy biến áp có chắn, -
Shielded welding
sự hàn hồ quang trong khí (bảo vệ), sự hàn hồ quang trong không khí (bảo vệ), -
Shielded wire
dây bọc kim, dây dẫn có bọc chắn, -
Shielder
Danh từ: người/ vật bảo vệ, -
Shielding
/ ʃi:ldiŋ /, sự hình thành lớp khí bảo vệ (khi hàn), sự chắn, sự che, sự bọc chắn, sự chắn điện, chắn, che, hiệu ứng... -
Shielding angle
góc bảo vệ, -
Shielding due to the ionosphere
sự che khuất do ion quyển, sự che khuất do tầng điện ly, -
Shielding effect
hiệu ứng màn che, -
Shielding factor
hệ số che, -
Shielding gas delivery
sự thổi khí bảo vệ, -
Shielding glass
kính bảo vệ, radiation shielding glass, kính bảo vệ chống bức xạ -
Shielding material
vật liệu chắn, -
Shielding plate
tấm chắn mái, tấm chắn nóc, -
Shielding protection of coverings
sự chắn của kết cấu bao che, -
Shielding ratio
tỷ số chắn, -
Shieldless
Tính từ: không có người bảo vệ, không có vật che chở, -
Shields
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.