- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Short-sightedness
/ ¸ʃɔ:t´saitidnis /, danh từ, tật cận thị, tính thiển cận, -
Short-skirted
Tính từ: mặc váy ngắn, -
Short-slot coupler
bộ ghép ba đixiben, bộ ghép khe ngắn, bộ ghép ribler, -
Short-spoken
/ ´ʃɔ:t¸spoukən /, tính từ, (nói) ngắn gọn, Từ đồng nghĩa: adjective, blunt , brief , brusque , crusty... -
Short-staffed
/ ´ʃɔ:t¸sta:ft /, Tính từ: không có đủ nhân sự làm việc; thiếu nhân sự, Kinh... -
Short-stalked
Tính từ: (thực vật học) có cuống ngắn, -
Short-stemmed
Tính từ: có thân ngắn, -
Short-strock engine
đường kính xi lanh, -
Short-strocke
khoảng chạy ngắn, hành trình ngắn, -
Short-temper
Danh từ: tính nóng; tính vội, -
Short-tempered
/ ´ʃɔ:¸tempəd /, Tính từ: hay cáu, nóng, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Short-term
/ ´ʃɔ:t¸tə:m /, Tính từ: ngắn kỳ, ngắn hạn, trong thời gian ngắn (tiền cho vay...), Kinh... -
Short-term (short load)
ngắn hạn (tải trọng ngắn hạn), -
Short-term appointment
sự bổ nhiệm ngắn hạn, -
Short-term assets
tích sản, tài sản có ngắn hạn, -
Short-term borrowings
các khoản vay ngắn hạn, -
Short-term capital market
thị trường vốn ngắn hạn, -
Short-term claim
trái quyền ngắn hạn, -
Short-term claims against US gold
trái khoán ngắn hạn đô la có thể chuyển đổi vàng, -
Short-term conference staff
nhân viên công tác hội nghị ngắn hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.