- Từ điển Anh - Việt
Short hedge
Kinh tế
bán hợp đồng kỳ hạn để ngừa giá xuống
tự bảo hiểm vị thế ngắn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Short high level transient
giao thời ở mức cao và ngắn, -
Short hold letting
cho thuê ngắn hạn, -
Short holding time (SHT)
thời gian giữ ngắn, -
Short hole drilling
sự khoan lỗ mìn, khoan lỗ mìn, -
Short hundredweight
tạ (mỹ) tạ thiếu (bằng 1/20 short ton, =100pound), -
Short in weight
thiếu trọng lượng, -
Short insurance interest
quyền lợi bảo hiểm không đủ, -
Short interaction tube
đèn tương tác ngắn, -
Short interface
giao diện ngắn, -
Short interruption
mất điện ngắn hạn, -
Short irradiation
sự chiếu tức thời, -
Short junction
đoạn nối ngắn, -
Short landed (short-landed)
còn để trên tàu, -
Short landing
sự hạ cánh trên đường băng ngắn, -
Short leaf pine
cây thông lá ngắn, -
Short lease
hợp đồng thuê ngắn hạn, thuê ngắn hạn, -
Short leg
đoạn chân ngắn trong đầu nổ, -
Short letting
cho thuê ngắn hạn, -
Short levator muscle of ribs
cơ nâng sườn ngắn, -
Short life
thời gian sử dụng ngắn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.