- Từ điển Anh - Việt
Short time business credit
Xem thêm các từ khác
-
Short time effect
hiệu quả ngắn hạn, ảnh hưởng ngắn hạn, -
Short time memory device
thiết bị nhớ cấp thời, -
Short time rating
công suất ngắn hạn, công suất làm việc ngắn hạn, công suất ngắn hạn, -
Short time static load
tải tĩnh ngắn hạn, -
Short time storage reservoir
hồ dự trữ ngắn hạn, -
Short time test
kiểm nghiệm nhanh, sự thí nghiệm nhanh, sự thử nhanh, sự thử thời gian ngắn, -
Short ton
tấn mỹ (907, 185kg), Toán & tin: tấn mỹ (907kg), Xây dựng: tấn... -
Short turn financial decision
quyết định tài chính ngắn hạn, -
Short vision segment
đoạn nhìn thấy ngắn, -
Short wall coal-cutting machine
máy rạch đường gương lò ngắn, -
Short wave
sóng ngắn, sóng sw, -
Short wave (SW)
sóng ngắn, -
Short wave diathermy
điện nhiệt sóng ngắn, -
Short wave fade out
sự tắt dần trên sóng ngắn, -
Short wave radio transmitter
máy phát sóng ngắn, -
Short wave range
luồng sóng ngắn, -
Short wave reception
sự thu sóng ngắn, -
Short wavediathermy
điện nhiệt sóng ngắn, -
Short wavelength laser
laze bước sóng ngắn, -
Short wavelength noise
tiếng ồn bước sóng ngắn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.