- Từ điển Anh - Việt
Side-effect
Mục lục |
/´saidi¸fekt/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Tác dụng, tác động thứ yếu ( (thường) khó chịu hoặc không muốn có, của một thứ thuốc..)
Tác dụng phụ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Side-facing tool
dụng cụ cắt vát, -
Side-glance
/ ´said¸gla:ns /, danh từ, cái nhìn nghiêng, -
Side-grooved specimen
mẫu thử có rãnh bên, -
Side-hill
Danh từ: sườn đồi, -
Side-hill fill
nền (đường) nửa đắp, -
Side-hung window
cửa sổ có cánh quay, cửa sổ treo một phía, -
Side-issue
/ ´said¸isju: /, danh từ, vấn đề phụ (vấn đề kém quan trọng hơn vấn đề chính), -
Side-lap weld
hàn mặt bích, mối hàn cạnh, -
Side-launching slip
đà trượt hạ thuỷ, -
Side-lift jack
con đội dạng tháp (đội chết), -
Side-light
đèn mạn, đèn xi nhan, cửa lấy sáng bên mạn, -
Side-light shutter
nắp cửa lấy ánh sáng, -
Side-line station
ga nhánh, ga đường nhánh, -
Side-loader fork truck
xe có càng nâng hình chạc phía trên, -
Side-lobe characteristics in the horizontal plane
các đặc trưng búp bên trong mặt phẳng (nằm) ngang, các đặc trưng thùy bên trong mặt phẳng (nằm) ngang, -
Side-lobe control
sự điều chỉnh thùy bên, -
Side-lobe discrimination
sự phân biệt thùy bên, -
Side-lobe envelope
đường bao các thùy bên, -
Side-lobe envelope level
múc đường bao của thùy bên, -
Side-lobe envelope slope
độ dốc ở các búp bên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.