- Từ điển Anh - Việt
Sight glass
Nghe phát âmMục lục |
Điện lạnh
kính kiểm tra
mắt quan sát lỏng
Kỹ thuật chung
kính kiểm soát (chất lạnh)
kính nhìn
kính quan sát
Giải thích EN: A transparent section in a pipe or tank wall through which the liquid level in a container may be viewed or the flow of the liquid observed.Giải thích VN: Một phần trong suốt của một ống hay của thành bồn qua đó mực nước hay dòng chảy có thể được trông thấy.
Xây dựng
ống trong suốt gắn với bể chứa theo chiều đứng để xem mức chất lỏng trong bể
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sight hole
lỗ quan sát, lỗ nhìn, lỗ quan sát, -
Sight indicator
đèn báo, -
Sight instrument
dụng cụ nhắm, dụng cụ ngắm, -
Sight level indicator
kính chỉ thị mức lỏng, ống thủy, -
Sight opening
lỗ quan sát, -
Sight payment
sự trả tiền ngay, trả tiền ngay, trả tiền ngay, sự trả tiền khi xuất trình chứng từ, -
Sight quotation
sự báo giá ngay, -
Sight rail
thước nằm ngang, -
Sight rate (of exchange)
hối suất trả ngay, tỷ giá hối đoái ngay, -
Sight reach
tầm nhìn, -
Sight reading
Danh từ: khả năng chơi hoặc hát (một bản nhạc) mà không cần nghiên cứu hoặc học tập trước,... -
Sight rule
thước ngắm, vòng ngắm, -
Sight unseen
Thành Ngữ: chưa xem hàng trước (lúc mua hàng), sight unseen, không có cơ hội để xem xét, kiểm tra... -
Sight vane
cánh ngắm, -
Sighted
Tính từ: có thể nhìn thấy; không mù, (trong tính từ ghép) có loại thị lực như thế nào đó,... -
Sighted alidade
bộ ngắm chuẩn, vòng ngắm chuẩn, -
Sighted level
cao độ (được) ngắm chuẩn, -
Sighthole
/ ´sait¸houl /, danh từ, lỗ ngắm, lỗ nhìn, -
Sighting
/ saɪ.tɪŋ /, Danh từ: sự trông thấy; sự bị trông thấy, Xây dựng:... -
Sighting board
ván ngắm chuẩn, vòng chuẩn, vòng ngắm chuẩn, vòng ngắm chuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.