- Từ điển Anh - Việt
Silliness
Nghe phát âmMục lục |
/´silinis/
Thông dụng
Danh từ
Tính ngờ nghệch, tính ngớ ngẩn, tính khờ dại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absurdity , folly , foolery , idiocy , imbecility , insanity , lunacy , madness , nonsense , preposterousness , senselessness , tomfoolery , zaniness , craziness , foolishness , goofiness , inaneness , inanity , ineptitude , puerility , stupidity
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sills
, -
Sillsallat
xalat cá trích, -
Silly
/ ´sili /, Tính từ: ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại, xuẩn ngốc, lố bịch, lố lăng trong vẻ... -
Silly-billy
Danh từ: người ngốc nghếch, -
Silly season
Danh từ: giai đoạn báo chí thiếu tin, đăng chuyện ớ vẩn, -
Silmanal
sinmanan (vật liệu từ vĩnh cửu), -
Silo
/ ´sailou /, Danh từ, số nhiều silos: xilô (tháp cao hoặc hầm ủ tươi thức ăn hoặc cỏ cho gia... -
Silo basement
tầng dưới xilo, -
Silo building
công trình xilo, -
Silo elevator
kho hạt kiểu xilo, -
Silo formwork
ván khuôn xilô, -
Silo pit
hố ủ chua thức ăn, -
Silo pressure
áp lực bunke quặng đuôi, -
Silo storage
nhà ủ thức ăn chua, nhà ủ thức ăn tươi, -
Silo structure
công trình xilo, -
Silo tower
bể tháp ủ thức ăn (gia súc), tháp xilo, tháp xilô, tháp chứa, -
Silo trench
hầm xilo, -
Siloing
sự bảo quản trong silô, -
Siloxane grease
mỡ siloxan, -
Silphenylene
chất silphenylene,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.