- Từ điển Anh - Việt
Simple interest formula
Xem thêm các từ khác
-
Simple jaundice of infants
vàng dathông thường trẻ sơ sinh, -
Simple joint
khớp đơngiản, -
Simple journal
số nhật ký đơn, số nhật ký đơn giản, sổ nhật ký đơn giản, -
Simple lap type
kiểu xếp đơn, -
Simple lap winding
kiểu quấn xếp đơn, -
Simple link (process definition)
định nghĩa xử lý liên kết đơn, -
Simple liquid
chất lỏng đơn giản, chất lỏng có độ nhớt bình thường, -
Simple list
danh sách đơn giản, -
Simple machine
Danh từ: dụng cụ đơn giản dùng làm (một bộ phận của) máy (cái bánh xe, đòn bẩy..), -
Simple meningitis
viêm màng não lim phô lành tính, -
Simple mode
chế độ đơn, -
Simple motion
chuyển động đơn, chuyển động thành phần, -
Simple multiplier
số nhân đơn, số nhân, bội số, thừa số giản đơn, -
Simple myopic astigmatism
loạnthị cận giản đơn, -
Simple myopicastigmatism
loạn thị cận giản đơn, -
Simple necrosis
hoạitử giản đơn, -
Simple network management
giao thức quản lý mạng đơn, simple network management protocol (snmp), giao thức quản lý mạng đơn giản, simple network management protocol... -
Simple non-toxic goitre
bướu cổ lành tính, -
Simple object name
tên đối tượng đơn giản, -
Simple oscillation
cái dao động đơn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.