Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Single

Nghe phát âm

Mục lục

/'siɳgl/

Thông dụng

Tính từ

Đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
single game
(thể dục,thể thao) trận đánh đơn
a multitude inspired with a single purpose
muôn người cùng chung mục đích
Đơn lẻ, riêng lẻ, từng cái một, từng người một
she removed every single thing from the box
bà ta bỏ từng cái một trong hộp ra
Đơn độc; độc thân, không vợ, không chồng
single life
cuộc sống đơn độc
single state
sự ở vậy, tình trạng chưa có gia đình
single man
người chưa có vợ
Nhằm cho một người, được sử dụng bởi một người, được làm bởi một người
a single bed
giừơng đơn
a single sheet
chăn đơn
(thực vật học) đơn, chỉ có một hàng cánh hoa
a single tulip
hoa tulip đơn
single flower
hoa đơn
Chỉ đi đến một nơi nào đó (không từ đó trở về) (như) one-way
(in) single figures
một con số; những con số dưới mười

Phủ định

Một, dù là một
I did not see a single person
tôi không trông thấy một người nào cả
Chân thật, thành thật; kiên định
a single heart
một tấm lòng thành thật
with a single eyes
chỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý

Danh từ, số nhiều .singles

( số nhiều) (thể dục thể thao) trận đánh đơn
Men's singles
Đánh đơn nam
Cú đánh ghi được một điểm (trong cricket)
Cú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất (trong cricket) (như) base hit
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vé chỉ đi một lần
Đĩa ghi âm mỗi mặt chỉ có ghi một bài hát ngắn
( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) những người không vợ (chồng); người độc thân

Ngoại động từ

( + somebody/something out) ( for something) lựa chọn ai/cái gì ra trong số những người/cái khác (để đặc biệt chú ý..)
he was singled out for punishment
nó đã bị chọn ra để chịu trừng phạt

Hình thái từ

Chuyên ngành

Xây dựng

cột điện đơn btlt

Cơ - Điện tử

(adj) đơn, lẻ, một mình, duy nhất, tách biệt

Toán & tin

cá biệt
đơn, cá biệt

Kỹ thuật chung

đơn
duy nhất
compatible single sideband-CSSB
dải bên duy nhất tương hợp
Single Board Computer (SBC)
máy tính một bảng mạch (một máy vi tính chỉ sử dụng một bảng mạch in duy nhất cho tất cả các phép logic, định thời, nhớ trong…)
single equalizing pulse system
hệ thống xung san bằng duy nhất
single reflection path
đường phản chiếu duy nhất
single sideband-SSB
dải bên duy nhất
single signal unit SSU
bộ báo hiệu duy nhất
single-sideband demodulation
sự giải điều dải (băng) bên duy nhất
single-sideband demodulation
sự tách sóng dải (băng) bên duy nhất
riêng
private house for single-family
nhà riêng cho một gia đình
single drive
dẫn động riêng biệt
single drive
điều khiển riêng lẻ
single footing
móng riêng lẻ
single luubricator
vịt dầu riêng rẽ
single mode
chế độ riêng lẻ
single-motored
có dẫn động riêng
riêng lẻ
single drive
điều khiển riêng lẻ
single footing
móng riêng lẻ
single mode
chế độ riêng lẻ
thống nhất
single flow (alltubes in series)
lưu trình thống nhất (tất cả ống chung một hệ)

Kinh tế

đơn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
distinguished , especial , exceptional , exclusive , individual , indivisible , isolated , lone , loner , not general , not public , odd , one , only , original , particular , peerless , personal , private , rare , restricted , secluded , separate , separated , simple , singled-out , singular , sole , solitary , special , specific , strange , unalloyed , unblended , uncommon , uncompounded , undivided , unique , unitary , unmixed , unrivaled , unshared , unusual , without equal , bachelor , companionless , divorced , eligible , free , living alone , solo , spouseless , unattached , unfettered , unmarried , unwed , lonely , lonesome , unaccompanied , discrete , fancy-free , footloose , alone , azygous , celibate , distinct , frank , honest , ingenuous , mono , part , respectively , sincere , sporadic , uniform , unit , unwedded
verb
cull , elect , opt , pick , select

Từ trái nghĩa

adjective
combined , double , mixed , together , united , married , wed , wedded

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top