- Từ điển Anh - Việt
Sinking equipment
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
thiết bị hạ giếng chìm
Xây dựng
thiết bị đào (giếng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sinking fund
vốn khấu hao, quỹ trả dần (hoặc giảm dần), quỹ đang chìm, quỹ chìm, quỹ thanh toán nợ, quỹ tích luỹ, quỹ tích lũy,... -
Sinking fund accumulation
sự tích luỹ quỹ trả nợ, sự tích lũy trả nợ, -
Sinking fund assets
tài sản dành riêng để trả nợ, -
Sinking fund bond
trái khoán quỹ trả nợ, trái phiếu quỹ trả nợ, -
Sinking fund expenses
chi phí quỹ trả nợ, -
Sinking fund income
thu nhập quỹ trả nợ, -
Sinking fund installment
sự cấp quỹ trả nợ chia làm nhiều kỳ, -
Sinking fund insurance policy
đơn bảo hiểm quỹ chìm, -
Sinking fund investment
đầu tư quỹ công tích, -
Sinking fund method
phương pháp quỹ chìm, -
Sinking fund mortgage
thế chấp quỹ trả nợ, -
Sinking fund policy
đơn bảo hiểm quỹ chìm, đơn bảo hiểm quỹ trả nợ, -
Sinking fund reserve
dự trữ quỹ công tích, -
Sinking fund trustee
người nhận ủy thác quỹ trả nợ, -
Sinking funds
vốn khấu hao, vốn thanh toán nợ, vốn khấu hao, -
Sinking hammer
búa dùng ở giếng mỏ, -
Sinking machine
máy đào sâu, -
Sinking of bore hole
đào sâu lỗ khoan, -
Sinking paper
Danh từ: giấy hút mực, -
Sinking pile by water jet
sự đóng cọc bằng tia nước phụt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.