- Từ điển Anh - Việt
Size
Nghe phát âm/saiz/
Thông dụng
Danh từ
Quy mô; kích thước, độ lớn
What's your size?
Anh cao bao nhiêu?
Cỡ, khổ, số (quần áo, được sản xuất)
Dụng cụ (để) đo ngọc
Suất ăn, khẩu phần (ở đại học Căm-brít) (như) sizing
(sử học) chuẩn mực cân đo
That's about the size of it; that's about it
(thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là như thế
Ngoại động từ
Sắp xếp theo cỡ
Nội động từ
Đặt suất ăn, đặt khẩu phần (ở đại học Căm-brít)
Danh từ
Hồ (để dán, để hồ vải...)
Ngoại động từ
Phết hồ; hồ (quần áo)
Hình Thái Từ
Chuyên ngành
Toán & tin
cỡ, kích thước
Cơ - Điện tử
Cỡ, khổ, kích cỡ, kích thước, độ lớn, (v) định cỡ
Cơ khí & công trình
khuôn khổ
Xây dựng
khổ cỡ
Kỹ thuật chung
hồ
Giải thích EN: 1. any of various pasty or gelatinous substances, such as glues, resins, or flour mixtures, that are used to coat, fill, or stiffen porous materials such as paper, cloth, leather, and plaster; such substances are also used as a base for the adhesive in fixing gold leaf to books.any of various pasty or gelatinous substances, such as glues, resins, or flour mixtures, that are used to coat, fill, or stiffen porous materials such as paper, cloth, leather, and plaster; such substances are also used as a base for the adhesive in fixing gold leaf to books. 2. an organic substance used to coat glass fibers to improve bonding and moisture resistance in fiberglass.an organic substance used to coat glass fibers to improve bonding and moisture resistance in fiberglass. 3. to apply any of these substances.to apply any of these substances. .
Giải thích VN: 1. chất sền sệt hoặc gelatin như keo dính, nhựa dính hoặc hỗn hợp bột trộn được sử dụng để phủ ngoài, trám, hoặc làm cứng các vật liệu xốp như giấy, vải, da và chất dẻo, những chất này có thể được sử dụng làm thành phần chính cho chất kết dính trong việc gắn các lá vàng và sách. 2. chất hữu cơ được sử dụng để phủ ngoài sợi thủy tính nhằm tăng cường dính kết và chống ẩm trong sợi thủy tinh. 3. dùng cho bất kì chất nào thuộc dạng này.
hồ sợi
calip
cỡ lỗ
keo
keo dán
khổ
khối cơ sở
kích cỡ
kích thước
- A size
- Kích thước A
- actual size
- kích thước thực
- actual size
- kích thước thực tế
- actual size
- kích thước tự nhiên
- aggregate size
- kích thước cốt liệu
- alternate screen size
- kích thước màn hình thay thế
- apparent size
- kích thước biểu kiến
- array size
- kích thước mảng
- assumed-size array
- mảng kích thước dự kiến
- basic size
- kích thước cơ bản
- basis size
- kích thước chuẩn
- basis size
- kích thước danh nghĩa
- batch size
- kích thước theo lô
- block size
- kích thước khối
- building size
- kích thước thi công
- burst size
- kích thước truyền loạt
- cluster size
- kích thước cụm
- cluster size
- kích thước liên cung
- cluster size
- kích thước nhóm
- code size
- kích thước của mã
- code size
- kích thước mã
- Committed Burst Size (FR)
- kích thước chùm xung được qui ước
- core size
- kích thước lõi nhớ
- default array size
- kích thước mảng mặc định
- design size
- kích thước thiết kế
- diamond size
- kích thước kim cương ở dụng cụ cắt
- DIN size
- kích thước theo DIN
- display size
- kích thước màn hình
- effective gain size
- kích thước hạt hiệu dụng
- effective size
- kích thước có hiệu
- effective size
- kích thước thực
- envelope size
- kích thước phong bì
- error of size
- sai số kích thước
- Excess Burst Size (FR)
- kích thước quá cỡ của nhóm bit
- file size
- kích thước tệp
- file size
- kích thước tệp tin
- finished size
- kích thước hoàn thành
- finished size
- kích thước thành phẩm
- Frame Size/Frame Status (FS)
- Kích thước khung/Trạng thái khung
- full size
- kích thước thực
- full size
- kích thước tự nhiên
- grain size
- kích thước hạt
- grain size of ballast
- kích thước đá ba-lát
- image size
- kích thước ảnh
- image size
- kích thước hình ảnh
- increment size
- kích thước gia số
- incremental size
- kích thước tăng
- insulation size
- kích thước cách điện
- intended size
- kích thước danh nghĩa
- item size
- kích thước mục
- large size
- có kích thước lớn
- limit of size
- kích thước giới hạn
- limit size
- kích thước giới hạn
- limit size
- giới hạn kích thước
- lot size
- kích thước lô
- lower limit size
- kích thước cực tiểu
- lower limit size
- kích thước nhỏ nhất
- matrix size
- kích thước ma trận
- maximum aggregate size
- kích thước cốt liệu lớn nhất
- maximum burst size
- kích thước truyền loạt tối đa
- Maximum Burst Size (ATM) (MBS)
- kích thước chùm xung cực đại
- maximum frame size
- kích thước khung cực đại
- maximum frame size
- kích thước khung tối đa
- maximum size
- kích thước cực đại
- maximum size
- kích thước giới hạn trễ
- maximum size
- kích thước giới hạn trên
- maximum size
- kích thước lớn nhất
- maximum size of aggregate
- kích thước lớn nhất của cốt liệu
- memory size
- kích thước bộ nhớ
- mesh size
- kích thước lỗ sàng
- minimum size
- kích thước giới hạn dưới
- minimum size
- kích thước nhỏ nhất
- minimum size
- kích thước tối thiểu
- modular size
- kích thước theo môđun
- molecular size
- kích thước phân tử
- natural size
- kích thước tự nhiên
- Next Receive Buffer Size (NXT-FD-SIZE)
- kích thước bộ nhớ đệm thu tiếp theo
- nominal page size
- kích thước trang danh định
- nominal size
- kích thước danh định
- nominal size
- kích thước danh nghĩa
- non standard size paper
- giấy có kích thước không chuẩn
- normal size
- kích thước bình thường
- of ample size
- có kích thước lớn
- out of size
- không đúng kích thước
- overall size
- kích thước bao trùm
- overall size
- kích thước chung
- overall size
- kích thước khuôn khổ
- overall size
- kích thước toàn phần
- overall size
- kích thước tổng cộng
- overall size
- tổng kích thước
- packet size
- kích thước bó
- packet size
- kích thước gói
- partial size
- kích thước hạt
- particle size
- kích thước hạt
- particle size distribution
- phân bố hạt theo kích thước
- particle-size distribution
- sự phân bố theo kích thước hạt
- partition size
- kích thước vách ngăn
- pel size
- kích thước điểm ảnh
- picture size
- kích thước ảnh
- picture size
- kích thước hình
- plotter step size
- kích thước bước trên máy vẽ
- point size
- kích thước con trỏ
- point size
- kích thước điểm
- pore size
- kích thước hạt
- pore size distribution
- phân bố kích thước lỗ hổng
- queue size
- kích thước hàng đợi
- record size
- kích thước bản ghi
- region size
- kích thước miền
- repair size
- kích thước sửa chữa
- sample size
- kích thước mẫu
- screen size
- kích thước lỗ sàng
- sieve size
- kích thước lỗ sàng
- size control
- kiểm tra kích thước
- size control
- sự điều khiển kích thước
- size control
- sự kiểm tra kích thước
- size dimension
- chiều đo kích thước
- size effect
- ảnh hưởng kích thước
- size effect factor
- hệ số kích thước
- size enlargement
- làm tăng kích thước
- size field
- trường kích thước
- size grading
- sự phân loại theo kích thước (hạt)
- size limit
- kích thước giới hạn
- size limit
- giới hạn kích thước
- size loss
- giảm kích thước
- size loss
- hao hụt kích thước
- size margin
- lượng thừa kích thước
- size margin
- dung sai kích thước
- size margin
- lượng dư kích thước
- size of mesh
- kích thước lỗ rây
- size of mesh
- kích thước lỗ sàng
- size of record paper chart
- kích thước giấy ghi
- size of section
- kích thước lỗ mặt cắt
- size reduction
- sự giảm kích thước
- size threshold
- ngưỡng kích thước
- size tolerance
- lượng thừa kích thước
- size tolerance
- dung sai kích thước
- size tolerance
- lượng dư kích thước
- size with allowance
- kích thước có phần chừa
- size with allowance
- kích thước để dôi
- small-size
- kích thước nhỏ
- specified size
- kích thước danh nghĩa
- standard size
- kích thước chuẩn
- standard size paper
- giấy kích thước chuẩn
- standard size specimen
- mẫu thử kích thước chuẩn
- starting size
- kích thước khởi đầu
- step size
- kích thước bước
- stock size
- kích thước vật liệu
- storage size
- kích thước bộ nhớ
- to maximize a window size
- tăng tối đa kích thước cửa sổ
- to restore the window to normal size
- khôi phục lại kích thước bình thường cho cửa sổ
- to set to exact size
- gá ở kích thước chính xác
- tolerance in size
- lượng thừa kích thước
- tolerance in size
- dung sai kích thước
- tolerance in size
- lượng dư kích thước
- total size
- kích thước toàn bộ
- trim size
- kích thước sau xén
- trimmed size
- kích thước đã cắt biên (giấy)
- trimmed size
- kích thước sau khi xén
- trimmed size
- kích thước sau xén
- true-to-size
- kích thước chính xác
- twice size
- kích thước tăng gấp đôi
- ultimate size
- kích thước giới hạn
- up to size
- có kích thước cho trước
- up to size
- có kích thước danh nghĩa
- upper-limit size
- kích thước cực đại
- upper-limit size
- kích thước lớn nhất
- volume size factor
- hệ số kích thước thể tích
- weld size
- kích thước đường hàn
- Window Size (WS)
- kích thước cửa sổ
- word size
- kích thước từ
- word size
- kích thước từ, cỡ từ
kích thước danh nghĩa
định cỡ
- size classification
- sự định cỡ
độ lớn
dung dịch hồ
dung dịch hồ sợi
đường kính danh nghĩa
nhúng hồ
phân loại
phết hồ
quy cách
quy mô
số
số liệu
số hiệu sợi (dệt)
sàng (theo cỡ)
thể tích
tiết diện
ước lượng
Kinh tế
bề rộng
ca lip
chuẩn
cỡ
đại lượng
diện tích
độ lớn nhỏ
dung lượng
dung tích
phạm vi
phân loại theo độ lớn
quy mô
số
sắp xếp theo cỡ lớn nhỏ
sự định cỡ
tầm
thể tích
thước tấc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- admeasurement , amount , amplitude , area , bigness , body , breadth , caliber , capaciousness , capacity , content , diameter , dimensions , enormity , extension , extent , greatness , height , highness , hugeness , immensity , intensity , largeness , length , magnitude , mass , measurement , proportion , proportions , range , scope , spread , stature , stretch , substance , substantiality , tonnage , vastness , volume , voluminosity , width , dimension , measure , sizableness , bulk , cover , degree , expanse , grade , total
phrasal verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Size-stick
Danh từ: thước đo chân (của thợ giày), -
Size bath
bể dung dịch, -
Size bracket
thành phần cỡ hạt, -
Size classification
sự định cỡ, sự phân loại theo kích thước, -
Size colour
sơn keo, -
Size control
sự kiểm tra kích thước, sự điều khiển cỡ, sự điều khiển kích thước, kiểm tra kích thước, -
Size degradation
sự nghiền nhỏ, -
Size dimension
chiều đo kích thước, -
Size distribution
thành phần cỡ hạt, -
Size distribution curve
đường cong cỡ hạt, -
Size effect
ảnh hưởng kích thước, ảnh hưởng kích thước, -
Size effect factor
hệ số kích thước, -
Size enlargement
làm tăng kích thước, -
Size factor
hệ số ảnh hưởng kích thước, yếu tố kích thước, -
Size field
trường kích thước, -
Size frames
đo cỡ khung, -
Size grade
cỡ, kích thước, -
Size grading
sự phân cỡ hạt, sự phân loại theo kích thước (hạt), phân cấp theo cỡ hạt, phân loại theo cỡ hạt, -
Size limit
kích thước giới hạn, giới hạn kích thước, -
Size loss
giảm kích thước, hao hụt kích thước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.