- Từ điển Anh - Việt
Slip form
Mục lục |
Xây dựng
ván khuôn trượt
Giải thích EN: A mobile formwork for forming concrete; used to increase the rate at which concrete is placed in highway paving and in the construction of canals and tunnels.Giải thích VN: Một ván khuôn di động để đổ bê tông; được dùng để tăng tốc độ bê tông được đổ trong việc lát đường cao tốc và trong việc xây dựng các kênh, hầm.
Kỹ thuật chung
ván khuôn di động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slip form construction
xây bằng ván khuôn trượt, -
Slip form lining machine
máy thi công lớp lát mặt bằng khuôn trượt, -
Slip forming
sự gia công định hình bằng cách trượt, -
Slip forms
ván khuôn di động, -
Slip friction
ma sát trượt, -
Slip fuel tank
thùng nhiên liệu thả rời được, -
Slip grip
móc chốt (để cố định một dụng cụ vào ống), -
Slip joint
khe nứt trượt, đầu nối co giãn, tiếp hợp co giãn, mối nối trượt, sự ghép trượt, khớp trượt, khớp tự lựa, khớp... -
Slip joint coupling
khớp tự lựa dọc, -
Slip kiln
lò trượt, -
Slip knot
nút thòng lọng, -
Slip line
đường trượt, đường trượt, -
Slip lines
đường trượt (kim loại), -
Slip marking
sự vạch dấu trượt, -
Slip meter
dụng cụ đo độ trượt, -
Slip mixing
sự trộn hồ, -
Slip mortise
lỗ mộng hở 3 mặt, -
Slip mount
giá trượt, -
Slip of bar
sự thanh thép trượt (trong bê tông), -
Slip of glaze
sự trượt của lớp men, sự trượt của lớp phủ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.