- Từ điển Anh - Việt
Slip
Nghe phát âm/slip/
Thông dụng
Danh từ
Sự trượt chân
Điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
Áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
Dây xích chó
Bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu
Miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt
Cành ghép, mầm ghép; cành giâm
Nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung)
( số nhiều) buồng sau sân khấu
( số nhiều) quần xi líp
Cá bơn con
Bản in thử
Ngoại động từ
Thả
Đẻ non (súc vật)
Đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
Thoát, tuột ra khỏi
Nội động từ
Trượt, tuột
Trôi qua, chạy qua
- opportunity slipped
- dịp tốt trôi qua
Lẻn, lủi, lẩn, lỏn
Lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý)
Cấu trúc từ
there's many a slip 'twixt the cup and the lip
(xem) cup
to give someone the slip
- trốn ai, lẩn trốn ai
a slip of a boy
- một cậu bé mảnh khảnh
to slip along
- (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi
to slip aside
- tránh (đấu gươm)
to slip away
to slip by
- trôi qua (thời gian) (như) to slip away
to slip into
- lẻn vào
- (từ lóng) đấm thình thình
- (từ lóng) tố cáo
to slip on
- mặc vội áo
to slip off
- cởi vội áo, cởi tuột ra
to slip out
- lẻn, lỏn, lẩn
- Thoát, tuột ra khỏi
- Kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)
to slip over
- nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)
to slip up
- (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi
- Thất bại; gặp điều không may
to slip a cog
- (thông tục) (như) to slip up
to slip someone over on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai
to let slip the gogs of war
- (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao
hình thái từ
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự trượt, (v) trượt
Cơ khí & công trình
đứt ren
sự tổn thất (trong bơm)
Hóa học & vật liệu
biên độ trượt
Toán & tin
rối
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Xây dựng
bột nhão ở đất sét nhão (để làm đồ gốm)
sự trượt
Giải thích EN: A slight or gradual movement; specific uses include:a small landslide..
Giải thích VN: Một chuyển động nhỏ và đều; cách dùng riêng: một vụ nở đất nhỏ.
Điện
hiện tượng trượt
Giải thích VN: Sự sai biệt về tốc độ giữa từ trường quay với tốc độ của động cơ không đồng bộ.
Điện tử & viễn thông
sự nhấc (cầm) ống nghe điện thoại
Điện lạnh
tốc độ trượt (ở máy cảm ứng)
Kỹ thuật chung
băng giấy
bến tàu
bột nhào
chuyển động
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
hộp
nêm chốt ống
đà trượt
- rock slip
- sự đá trượt lở
đẩy trượt
- slip cover
- nắp đẩy trượt
để trượt
độ trượt
- apparent slip
- độ trượt biểu kiến
- fine slip
- độ trượt nhẹ
- fine slip
- độ trượt tế vi
- net slip
- độ trượt thực
- perpendicular slip
- độ trượt thẳng góc
- picture slip
- độ trượt hình
- pole slip
- độ trượt cực
- relative slip
- độ trượt tương đối
- slip meter
- dụng cụ đo độ trượt
- slip regulator
- bộ điều chỉnh độ trượt
- slip speed
- tốc độ trượt (ở máy cảm ứng)
- strike slip
- độ trượt ngang
đường trượt
- slip lines
- đường trượt (kim loại)
lỗi
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
ghi rẽ chéo (đường sắt)
hệ số trượt
sự dịch chuyển
- index slip
- sự dịch chuyển chỉ mục
sự dời chỗ
sự lướt
sự rò
sự sụt lở
vỏ
Kinh tế
biên lai
chứng từ
đơn bảo hiểm tạm
giấy
phiếu
- advice slip
- giấy báo ký phát hối phiếu
- bank slip
- phiếu đổi tiền
- cash slip
- phiếu nhận tiền mặt
- confirmation slip
- phiếu xác nhận
- credit slip
- phiếu trả tiền
- dealing slip
- phiếu ghi giao dịch
- delivery slip
- phiếu giao hàng
- delivery slip
- phiếu xuất kho
- deposit slip
- phiếu gửi tiền
- deposit slip
- phiếu nộp tiền
- distribution slip
- phiếu gửi
- marking slip
- phiếu ghi chép doanh vụ
- material credit slip
- phiếu trả lại vật liệu
- orders slip
- phiếu đặt hàng
- packing slip
- phiếu giao hàng
- pay slip
- phiếu lương
- pay slip
- phiếu trả lương
- paying-in slip
- phiếu nộp tiền
- payment slip
- phiếu nộp tiền
- receipt slip
- phiếu thu
- receiving slip
- phiếu nhận tiền
- reference slip
- phiếu truy hồi (tài khoản)
- rejection slip
- phiếu báo từ chối bản thảo
- remittance slip
- phiếu chuyển tiền
- remittance slip
- phiếu thanh toán
- remittance slip
- phiếu trả tiền
- routing slip
- phiếu gởi
- sales slip
- phiếu bán hàng
- sales slip
- phiếu thu ngân
- substitute slip
- phiếu trả tiền thay thế
- tonnage slip
- phiếu phí theo trọng tải
- tonnage slip
- phiếu, bản kê thuế trọng tải
- withdrawal slip
- phiếu rút tiền
- withdrawal slip
- phiếu rút tiền (ngân hàng)
ụ tàu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blooper * , blunder , bungle , failure , fault , flub * , fluff * , foul-up * , gaff , howler , imprudence , indiscretion , lapse , misdeed , misstep , mistake , muff * , omission , oversight , screw-up , slip of the tongue * , slip-up * , trip , label , leaf , page , sheet , sliver , strip , tag , ticket , erratum , inaccuracy , incorrectness , miscue , slip-up
verb
- drop , glissade , lose balance , lose footing , lurch , move , shift , skate , skid , slick , slide , slither , smooth along , totter , trip , blunder , drop the ball , flub * , fluff * , goof * , go wrong , make a mistake , miscalculate , misjudge , mistake , muff * , put foot in mouth , slip up , stumble , lapse , creep , glide , lurk , mouse , prowl , pussyfoot , skulk , slink , snake , steal , disengage , loose , loosen , unbind , unclasp , unfasten , unloose , unloosen , untie , elude , evade , shake off , throw off , abort , dislocate , throw out , drop off , fall off , sag , miscue , trip up , sink
phrasal verb
- assume , get on , pull on , put on , slip on , slip into , miscue , mistake , slip , stumble , trip up
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slip-carriage
/ ´slip¸kæridʒ /, danh từ, toa xe cắt thả (để cắt lại ở ga mà đoàn tàu không dừng), -
Slip-case
Danh từ: hộp đựng sách (bằng bìa cứng..), -
Slip-cast pot
bình đúc trượt, -
Slip-circle method
phương pháp mặt trượt trục tròn, -
Slip-coach
toa tàu có thể cắt để lại trong khi tàu vẫn chạy, như slip-carriage, -
Slip-cover
Danh từ: vải phủ, khăn phủ (trên ghế bành, trên đi văng...) -
Slip-form
khuôn đúc bê tông, xây dựng theo lối khuôn đúc bê tông, -
Slip-galley
Danh từ: (ngành in) khay xếp chữ, -
Slip-joint pliers
cái kìm thông thường, -
Slip-knot
/ slip¸nɔt /, danh từ, nút trượt, nút có thể cởi ra được bằng cách kéo một đầu dây, -
Slip-on
/ ´slip¸ɔn /, tính từ, mặc chui qua đầu (áo), danh từ, Áo chui (áo nịt...); giầy sục -
Slip-on flange
mặt bích trượt, bích trượt, -
Slip-on joint
bộ nối kép, -
Slip-on sleeve
giá đẩy vào, ống lồng trượt vào, -
Slip-resistant sole
đế chống trượt (giày an toàn), -
Slip-ring end bracket
miếng chặn ổ bi (phía vòng tiếp điện), -
Slip-ring motor
động cơ điện (không đồng bộ) có vành trượt, động cơ (không đồng bộ) có vành tiếp xúc, động cơ có vành trượt,... -
Slip-road
đường nối, dốc nối (trong nút giao thông), Danh từ: Đường nhánh, đường phụ (ở địa phương)... -
Slip-rope
Danh từ: nút thòng lọng, -
Slip-socket clip
dụng cụ câu móc (ống mẫu khoan),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.