- Từ điển Anh - Việt
Soft hyphen
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
đầu nối mềm
gạch nối mềm
Giải thích VN: Một loại gạch nối được qui định cách thức sao cho nó không có hiệu lực trừ phi một chữ có gạch nối sẽ làm cho chữ liên kết với nó bị cắt một phần xuống dòng dưới. Trong trường hợp này chữ sẽ được gạch nối để cải thiện sự gián cách của dòng đó.
gạch nối tạm thời
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Soft ice
kem xốp, -
Soft ice (cream)
kem xốp, -
Soft ice maker
máy làm kem xốp, -
Soft ice maker (making machine)
máy làm kem xốp, -
Soft ice making machine
máy làm kem xốp, -
Soft iron
sắt thường, sắt mềm, sắt non, -
Soft iron core
lõi sắt non, lõi sắt non, -
Soft iron instrument
dụng cụ đo (dùng) sắt son, dụng cụ đo điện từ, -
Soft jelly ice
cách làm dai độ đặc, -
Soft key
khóa mềm, khóa mềm (có thể thay đổi được), khóa phần mềm, phím êm, phím chức năng chương trình, -
Soft keyboard
bàn phím mềm, bàn phím mềm (máy vi tính), -
Soft landing
Danh từ: sự đổ bộ nhẹ nhàng (của con tàu vũ trụ lên mặt trăng.. mà không bị hư hỏng hoặc... -
Soft landscape
cảnh quan mềm (cây, mặt nước), cảnh quan mềm (cỏ cây, mặt nước), -
Soft lashing
sà lan được ghép với nhau bằng dây thừng chứ không phải bằng dây thép, -
Soft lathe
sự bện lỏng, -
Soft light
ánh sáng tán xạ, -
Soft lighting
đèn mờ, -
Soft limestone
đá vôi mềm, -
Soft limiting
sự giới hạn mềm, sự hạn chế mềm, -
Soft line terminator
kết thúc dòng mềm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.