- Từ điển Anh - Việt
Solid propellant
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
chất nổ đẩy
Giải thích EN: A rocket propellant in solid form that usually contains a combination of fuel and oxidizer. Also, solid rocket fuel, solid rocket propellant.Giải thích VN: Chất nổ đẩy (đạn, tên lửa) có hình dạng rắn chắc thường chứa sự nối kết giữa động cơ và chất ôxi hóa. Nó còn gọi là: solid rocket fuel(động cơ tên lửa), solid rocket propellant (chất nổ đẩy).
Ô tô
chất nổ rắn (túi khí)
Điện tử & viễn thông
chất nhiên liệu rắn
Kỹ thuật chung
nhiên liệu tên lửa rắn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Solid pulley
puli liền, -
Solid punch
cái đột, đột lỗ cứng, -
Solid quay wall
tường bến trọng lực, -
Solid recovery
thu hồi nhiên liệu rắn, -
Solid reduction
sự khử bằng chất rắn, -
Solid reinforcing cage
khung toàn cốt thép, -
Solid residue
cặn rắn, bã khô, -
Solid retaining wall
tường chắn đất đặc (toàn khối), tường chắn liền khối, -
Solid rock
đá vững bền, đá chắc, đá cứng, solid rock foundation, nền đá chắc -
Solid rock foundation
nền đá chắc, -
Solid rolled wheel
bánh xe liền khối lăn, -
Solid rubber
cao su cứng, -
Solid rubber tire
bánh xe bằng cao su đặc (không có ruột), vỏ cao su đặc, -
Solid section
tiết diện đặc, -
Solid shaft
trục đặc, trụ thân đặc, -
Solid shank tool
dụng cụ cắt có thân cứng, -
Solid slab
bản đặc, panen đặc, -
Solid soil
đất cứng, -
Solid solution
dung dịch đặc, dung dịch nặng, dung dịch rắn, ordered solid solution, dung dịch rắn có trật tự, substitutional solid solution, dung... -
Solid spandrel arch
vòm có mắt cửa liền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.