- Từ điển Anh - Việt
Soluble starch
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
tinh bột hòa tan
Giải thích EN: A product of the hydrolysis of starch that is obtained by treating starch with dilute acids, by boiling with glycerin, or by the action of enzymes; used as an emulsifying agent and paper coating.Giải thích VN: Sản phẩm tổng hợp của tinh bột được điều chế giữa tinh bột và axit loãng bằng cách đun nóng với glycerin hay bằng hoạt động của các engym. Nó được như một hợp chất nhũ tương và vỏ giấy.
tinh bột tan
Kinh tế
tinh bột hòa tan
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Soluble substance
chất hòa tan được, -
Soluble tar
hắc ín tan, -
Soluble tea
chè tan, -
Solubleglass
thủy tinh tan được, -
Solubleness
tan [tính tan], -
Solublerna
arn hòa tan, -
Solum tympani
thành tĩnh mạch cảnh, -
Solum unguis
lớp đệm móng tay, -
Solus
/ ´souləs /, Tính từ: (sân khấu); (đùa cợt) một mình, Kinh tế: đứng... -
Solute
/ sɔ´lju:t /, Danh từ: chất tan, Kỹ thuật chung: chất hòa tan, hòa... -
Solutio
dung dịch, -
Solution
/ sə'lu:ʃn /, Danh từ: sự hoà tan, dung dịch; trạng thái được hoà tan, sự giải quyết; giải... -
Solution-problem, solving problem
bài toán giải, -
Solution (of an equation)
lời giải, bài giải, -
Solution (to a problem)
giải pháp (cho một vấn đề), -
Solution addition
bổ sung dung dịch, sự bổ sung dung dịch, -
Solution annealing
sự ủ dung dịch rắn, -
Solution based modeling
mô hình hóa theo giải pháp, -
Solution breccia
dăm kết hòa tan, -
Solution by inspection
phép giải bằng cách chọn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.