- Từ điển Anh - Việt
Space division system
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Space energy converter
bộ đổi năng lượng không gian, bộ đổi năng lượng vũ trụ, -
Space engineering
kỹ thuật vũ trụ, -
Space environment
môi trường không gian, môi trường vũ trụ, -
Space expand key
phím mở rộng không gian, -
Space factor
hệ số khoảng hở, hệ số không gian (ở một cuộn dây, ở lõi sắt từ), hệ số điền đầy, hệ số lấp đầy, hệ số... -
Space fiction
danh từ, tiểu thuyết hoang tưởng về du hành vũ trụ, -
Space flight
Danh từ: sự bay vào vũ trụ, cuộc bay vào vũ trụ, -
Space flying
Danh từ: sự bay vào vũ trụ, -
Space for perambulator storage
khoang để xe nôi trẻ em, -
Space formation
sự tạo hình không gian, -
Space formula
công thức lập thể, -
Space frame
khung xe thể thao, kết cấu không gian, khung không gian, khung không gian, space frame system, hệ khung không gian -
Space frame system
hệ khung không gian, -
Space framed bent
mạng khung không gian, -
Space framework
kết cấu không gian, khung không gian, giàn không gian, giàn không gian, -
Space graphics
đồ họa không gian, -
Space grid
lưới không gian, -
Space grid structural joint
nút cấu tạo mạng không gian, mối nối cấu tạo mạng không gian, -
Space grid system
hệ kết cấu mạng không gian, -
Space grid threaded polyhedral connector
mối nối ren mạng không gian đa diện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.